ordine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ordine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordine trong Tiếng Ý.
Từ ordine trong Tiếng Ý có các nghĩa là bộ, dòng, kiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ordine
bộnoun (livello di classificazione scientifica degli organismi viventi) |
dòngverb noun In alcuni ordini religiosi è tuttora in uso. Ngày nay cũng có một số dòng tu áp dụng thực hành này. |
kiểunoun Se ha intenzione di uccidermi e violentarmi, la prego di farlo in questo ordine. Nếu cô sẽ giết và hiếp tôi, thì cũng đừng làm cái kiểu đó. |
Xem thêm ví dụ
— Signor Aldrich, la Corte nota la signorina Chaney nell'aula e ordina che si presenti al banco dei testimoni. “Ông Aldrich, tòa nhận thấy cô Chaney có mặt trong phòng xử. |
Era più di questo tipo: "Manal al-Sharif affronta le accuse di disturbo dell'ordine pubblico e incitamento alla guida delle donne". Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
Le cellule, quindi, ricevono un sovraccarico di ordini di aumentare il consumo di sostanze nutritive e ossigeno diventando, così, delle cellule iperattive. Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức. |
2 Allora il re diede l’ordine di chiamare i sacerdoti che praticavano la magia, gli evocatori di spiriti, gli stregoni e i caldei* perché gli dicessero che sogni aveva fatto. 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
Molte tribù ignorarono gli ordini di ricollocazione in principio e furono condotti con la forza sulle ristrette particelle di terra loro assegnate. Ban đầu, nhiều bộ lạc phớt lờ lệnh tái định cư và bị đẩy vào các khu đất thu hẹp của họ. |
(The Cambridge History of the Pacific Islanders) Per esempio, due missionari cattolici appena approdati a Tahiti furono cacciati per ordine di un ex missionario protestante che godeva di una certa influenza. Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
Adoravo l'ordine. Tôi thích hình dáng của cây đàn. |
So che hai dato l'ordine di uccidere David Clarke. Tôi biết rằng anh đã ra lệnh giết David Clarke. |
Gli acquisti effettuati con la carta di credito in questione vengono indicati nella cronologia ordini soltanto se i membri del gruppo Famiglia selezionano il metodo di pagamento del gruppo Famiglia per effettuare gli acquisti. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Ieoràm ordinò: “Prendi un cavaliere e mandalo loro incontro. Dovrà chiedere: ‘Venite in pace?’” Giê-hô-ram nói: “Hãy sai một kỵ binh ra gặp chúng và hỏi: ‘Các người đến trong bình an chứ?’”. |
Allora, insomma, sembra tutto in ordine. Anh biết đấy, mọi thứ đều tốt cả. |
Quella sera, mentre giocava a domino con Aureliano, ordinò al sergente di rompere l’etichetta per contare i voti. Đêm ấy, trong lúc chơi đôminô với Aurêlianô, ngài ra lệnh cho thày quản mở hòm ra đếm phiếu. |
Secondo gli ordini di chi? Theo lệnh của ai vậy? |
Siamo qui per ordine del comandante. Chúng tôi đến đây theo lệnh của Thủ Lĩnh. |
Se c'e'un ordine superiore che gestisce l'Universo, probabilmente e'talmente diverso da qualsiasi cosa possiamo concepire che non vale neanche la pena pensarci. Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì. |
Per proteggerla dalla minaccia nazista, il suo ordine la trasferì al convento carmelitano di Echt nei Paesi Bassi. Để tránh sự đe dọa gia tăng của Đức Quốc xã, tu viện ở Köln chuyển bà sang tu viện dòng Carmel ở Echt, Hà Lan. |
Obbediscono agli ordini. Bọn chúng có thể làm theo mệnh lệnh. |
Ordina al pilota di lanciare. Bảo phi công " nhả nó đi ". |
Poi ha rovinato tutto ignorando certi ordini. Rồi anh lại dụt bỏ nó bằng việc bất tuân thượng lệnh. |
O “mandato”, “ordine”. Hay “mệnh lệnh”. |
(The Wall Street Journal) Una rivista americana affermava: “Gli abusi contro gli anziani sono solo l’ultima [violenza domestica] in ordine di tempo a emergere dall’ombra e a finire sulle pagine dei giornali nazionali”. Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
E quando alla fine fu aperta una breccia nelle mura, ordinò che il tempio venisse risparmiato. Và khi các vách tường thành cuối cùng bị chọc thủng, ông ra lệnh cho quân lính giữ lại đền thờ. |
Com'è scritto, l'ordine dispiega le truppe della riserva nei 19 distretti militari della Germania, incluse città occupate come Parigi, Vienna e Praga. Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha. |
In alcuni casi, questi crimini possono essere stati commessi su ordini diretti — come parte della politica del primo governo sovietico del terrore rosso. Trong một số trường hợp, những hành động này có thể được thực hiện theo yêu cầu rõ ràng của chính phủ Liên Xô trong những năm gọi là các cuộc khủng bố đỏ. |
Ho sistemato gli ordini d'acquisto per raccogliere le azioni che ci servono. Tôi đã có đơn đặt hàng mua vào nhận cổ phần chúng ta cần. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ordine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.