orecchio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orecchio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orecchio trong Tiếng Ý.
Từ orecchio trong Tiếng Ý có các nghĩa là tai, nhĩ, Tai, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orecchio
tainoun (L'organo dell'udito.) I conigli hanno le orecchie lunghe e la coda corta. Thỏ có tai dài và đuôi ngắn. |
nhĩnoun |
Tainoun (organo dell'udito) I conigli hanno le orecchie lunghe e la coda corta. Thỏ có tai dài và đuôi ngắn. |
tạinoun Perche'con le orecchie nere? Tại sao lại đen? |
Xem thêm ví dụ
E non bisogna per forza passare dalle orecchie: il sistema si serve di una griglia elettrica tattile sulla fronte, così qualsiasi sia la cosa di fronte al video, la si sente sulla fronte. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Essi credono che le orecchie degli Elfi abbiamo delle proprieta'mediche. Chúng nghĩ tai Tiên nhân có thể dùng cho y thuật. |
E quando ciò sarà fatto nel registro generale della chiesa, la registrazione sarà altrettanto santa, e risponderà esattamente all’ordinanza, come se egli avesse visto con i suoi occhi e avesse udito con le sue orecchie, e avesse fatto una registrazione di ciò nel registro generale della chiesa. Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương. |
Presto la notizia di questi fatti giunse all’orecchio del re. Tin này nhanh chóng lan đến tai vua. |
È ora di iniziare a progettare per le nostre orecchie. Đã đến lúc chúng ta bắt đầu thiết kế cho đôi tai. |
Allora segui il consiglio della Bibbia: “Porgi l’orecchio e odi le parole dei saggi”. Thế thì hãy theo lời khuyên của Kinh Thánh: “Hãy lắng tai nghe lời kẻ khôn-ngoan”. |
Qui le vibrazioni si spostano attraverso il liquido nella coclea o chiocciola, la parte dell’orecchio interno preposta all’udito che contiene le cellule capellute. Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông. |
Parli dell mio orecchio? Anh đang nói về tai tôi hả? |
Perché lo Spirito parla quasi sempre alle nostre menti e ai nostri cuori,5 piuttosto che alle nostre orecchie. Bởi vì Thánh Linh hầu như luôn luôn nói cùng tâm trí của chúng ta,5 thay vì nói cho tai của chúng ta nghe. |
Sono necessari gli occhi e le orecchie della fede, tuttavia, per notare in noi stessi una maggiore capacità spirituale e temporale (vedere Luca 2:52) di fare di più con meno, un’accentuata abilità di stabilire delle priorità e di semplificare, e di prenderci adeguatamente cura dei beni materiali che già abbiamo acquisito. Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có. |
Il vostro orecchio? Tai của ngài? |
(Luca 22:49) Senza aspettare la risposta, Pietro prese la spada e recise l’orecchio a un uomo (è anche possibile che Pietro volesse infliggergli un danno più grave). (Lu-ca 22:49) Không đợi trả lời, Phi-e-rơ dùng gươm chém đứt tai một người (có thể ông đã định gây thương tích nặng hơn). |
Grande orecchio? Tai To à? |
Successivamente, anziché riferire la cosa a tutti quelli che ci prestano orecchio, perché non menzionarla a Geova in preghiera e confidare in lui perché sia fatta giustizia? Sau đó, thay vì phân bua với bất cứ ai, tại sao chúng ta không cầu nguyện phó thác sự việc cho Đức Giê-hô-va và tin cậy rằng Ngài sẽ thực thi công lý? |
Ha testa arrotondata, luminosi occhi distanti, espressione arguta e orecchie erette, che si abbassano quando è a riposo. Nét đặc trưng của chó Chihuahua là đầu tròn, có khoảng cách rộng giữa hai con mắt sáng, nét mặt lém lỉnh, tai dựng đứng và rũ xuống khi nằm nghỉ. |
Perché in realtà l'orecchio viene -- come dire, influenzato da tantissime cose. Dĩ nhiên, bởi vì tai là chủ thể của tất cả những điều này |
Poiché, con il mio Spirito li illuminerò, e con il mio potere renderò loro noti i segreti della mia volontà; sì, anche quelle cose che occhio non ha veduto, né orecchio ha udito, né sono ancora entrate nel cuore dell’uomo» (DeA 76:5-10). “Vì bởi Thánh Linh của ta, ta sẽ soi sáng cho họ, và bởi quyền năng của ta, ta sẽ cho họ biết những bí mật của ý chỉ của ta—phải, ngay cả những điều mắt không thấy được, tai không nghe được, và cũng chưa từng xâm nhập vào tim loài người” (GLGƯ 76:5–10). |
Le mani sono un po'grandi e le orecchie non si sono sviluppate bene. Chắc chắn, tay của nó quá lớn và tai, kiểu như, không phát triển. |
Solo l'intonazione è la più facile da realizzare a orecchio. Quãng hòa âm cũng là quãng dễ được điều âm nhất. |
Si adatta perfettamente alle orecchie a sventola. Nó hợp với đôi tai nhọn của anh. |
I suoi calorosi saluti occasionalmente vengono espressi dando il cinque, muovendo le orecchie e incoraggiando a svolgere una missione e a sposarsi nel tempio. Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ. |
Devo togliere questo dal mio orecchio. Tớ phải cởi đôi khuyên tai này ra. |
Poi, una detonazione mi colpì l’orecchio. Liền sau đó tiếng súng nổ vọng đến tai tôi. |
Gira la testa, preferisce l'orecchio sinistro. Ông ta quay đầu, sử dụng tai trái của mình. |
Tuttavia, sono necessari gli occhi e le orecchie della fede (vedere Ether 12:19) per riconoscere il dono spirituale dell’accresciuto discernimento che può permetterci di individuare opportunità lavorative che molti altri potrebbero sottovalutare, o la benedizione di una maggiore determinazione personale nel cercare con più impegno e più a lungo una posizione che anche altre persone potrebbero o vorrebbero ricoprire. Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin (xin xem Ê The 12:19), để nhận ra ân tứ thuộc linh về việc nâng cao khả năng nhận thức nhằm giúp chúng ta có khả năng tìm ra các cơ hội làm việc mà nhiều người khác đã không chú ý đến—hoặc phước lành để có quyết tâm nhiều hơn để tích cực và bỏ ra nhiều thời giờ hơn những người khác có thể hoặc sẵn sàng làm trong việc tìm kiếm một công việc làm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orecchio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới orecchio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.