organizado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ organizado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organizado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ organizado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có tổ chức, hữu cơ, có kết cấu, cơ quan, sẵn sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ organizado

có tổ chức

(organic)

hữu cơ

(organic)

có kết cấu

(organic)

cơ quan

(organic)

sẵn sàng

(in order)

Xem thêm ví dụ

Vd. no comprende nada, pero es quien ha organizado todo esto.
Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này.
En la mayoría de los casos, el propósito de los territorios no organizados fue un acta para servir como territorios para asentamientos nativos americanos.
Trong đa số trường hợp, mục đích của lãnh thổ chưa tổ chức là để dành đất lập khu định cư cho người bản thổ Mỹ.
“El modo en que está magníficamente organizada, ordenada y fantásticamente compleja máquina efectúa esas funciones es sumamente oscuro. . . . puede ser que los seres humanos jamás resuelvan todos los distintos enigmas individuales que presenta el cerebro.”—Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
Estaba todo organizado por él.
Vì tất cả được sắp xếp bởi hắn.
Todos hemos organizado trabajos de respaldo".
Tụi em có công việc dự phòng rồi ạ."
Pero ese riesgo de apagones desaparece y los demás riesgos se manejan mejor con energías renovables distribuidas organizadas en microrredes locales normalmente interconectadas, pero autónomas, si es necesario.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
3 Una de las acepciones de la palabra organización es: “conjunto organizado de personas” (Diccionario de uso del español, de María Moliner).
3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”.
The Valley Fiesta es una celebración de tres días de duración organizada por Valley Chamber of Commerce, la Cámara de Comercio del Valle.
Valley Fiesta là một sự kiện kéo dài ba ngày được tổ chức bởi Phòng Thương mại Valley.
¿Cómo sabemos que Dios condujo a su pueblo de manera organizada en los días de Abrahán y de la nación de Israel?
Làm thế nào chúng ta biết được là Đức Chúa Trời đã hướng dẫn dân tộc của Ngài một cách có tổ chức vào thời của Áp-ra-ham và thời dân Y-sơ-ra-ên?
□ ¿En qué sentido era la congregación cristiana una teocracia, y cómo estaba organizada?
□ Hội thánh tín đồ đấng Christ là một thể chế thần quyền theo nghĩa nào, và hội thánh được tổ chức ra sao?
Pese a estar bien organizadas, las discusiones eran intensas y a veces turbulentas.
Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt.
Como un colectivo organizado y unido, los testigos de Jehová de todo el mundo se esfuerzan por hacer la voluntad divina.
Với tư cách là một đoàn thể anh em hợp nhất và được tổ chức, Nhân Chứng Giê-hô-va trên toàn thế giới nỗ lực làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
Y en el tabernáculo contaban con la colaboración de algunas mujeres que servían allí de forma organizada (Éxodo 38:8).
Dường như cũng có sắp đặt để một số người nữ làm công việc liên quan đến đền tạm.—Xuất Ê-díp-tô Ký 38:8.
Asegúrese de que sea fácil desplazarse por el sitio web y distribuya su contenido de forma organizada.
Hãy sắp xếp nội dung trang web của bạn và làm cho việc di chuyển trong trang web dễ dàng.
La sociedad chechena ha estado tradicionalmente organizada en clanes locales autónomos, llamados teips.
Xã hội Chechnya có truyền thống bình đẳng và được tổ chức xung quanh nhiều gia tộc tự trị địa phương, được gọi là các teip.
Esa cruzada, una de las más grandes y extensas de la historia fue organizada por una hermandad secreta, el Priorato de Sión y su rama militar, los Caballeros Templarios.
Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh.
Se opuso a las religiones organizadas, sobre todo con el objetivo de quebrar el poder de la Iglesia ortodoxa rusa, un antiguo pilar del antiguo régimen y una gran barrera para el cambio social.
Chính phủ phản đối tôn giáo có tổ chức, đặc biệt để phá vỡ quyền lực của Giáo hội Chính Thống giáo Nga, một trụ cột chính của chế độ Sa hoàng cũ và cản trở lớn tới thay đổi xã hội.
WK: En realidad la gente luego del colapso del régimen de Hosni Mubarak, los jóvenes que se han auto-organizado en ciertos grupos y concejos, están velando por la transformación tratando de encaminarla para satisfacer los valores democráticos pero al mismo tiempo también para que sea razonable y para que sea racional, para que no se salga de control.
WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự.
¿Qué vínculo une a las personas que rinden culto a Dios de forma organizada? (Efesios 4:2, 3.)
● Điều gì giúp người ta hợp nhất trong sự thờ phượng có tổ chức?—Ê-phê-sô 4:2, 3.
“Como agente especial del FBI, mi amigo investigaba grupos de crimen organizado que traficaban drogas ilegales a los Estados Unidos.
“Làm việc với tư cách là một đặc viên FBI (Cục Điều Tra Liên Bang), người bạn của tôi điều tra những nhóm tội phạm có tổ chức vận chuyển ma túy bất hợp pháp vào Hoa Kỳ.
“Actualmente, muchas personas le dan la espalda a la religión organizada para adorar a Dios a su manera.
“Tất cả chúng ta đều biết đến thảm họa gây chấn động thế giới này.
La 43a Olimpiada de Ajedrez (también conocida como Olimpiada de Ajedrez Batumi), organizada por la Federación Internacional de Ajedrez y que comprende torneos abiertos y femeninos, así como varios eventos diseñados para promover el juego de ajedrez, se celebró en Batumi, Georgia, del 23 de septiembre al 6 de octubre de 2018.
Olympiad Cờ vua thứ 43 (còn gọi là Olympiad Cờ vua Batumi), Fédération Internationale des Échecs (FIDE) tổ chức và bao gồm các giải đấu đồng đội mở và nữ, cũng như một số sự kiện được thiết kế để quảng bá cờ vua, diễn ra tại Batumi, Georgia, từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 6 tháng 10 năm 2018.
El Professional Development League es un sistema de ligas de fútbol base que están gestionadas, organizadas y controladas por la Premier League o por la Football League.
Professional Development League là một hệ thống các giải bóng đá trẻ được quản lý, tổ chức và điều khiển bởi Premier League hoặc Football League.
Algunos jóvenes de Noruega hicieron exactamente eso durante un día entero de “Experiencia misional”, organizada por el Barrio Fredrikstad, de la Estaca Oslo, Noruega.
Một số người trẻ tuổi ở Na Uy đã làm đúng theo như thế trong “Kinh Nghiệm Truyền Giáo” nguyên một ngày do Tiểu Giáo Khu Fredrikstad của Giáo Khu Oslo Norway tổ chức.
De modo que la congregación ha organizado la predicación regular en ese mercado.
Vì vậy hội thánh sắp đặt để rao giảng thường xuyên ở khu chợ này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organizado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.