órgano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ órgano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ órgano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ órgano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cơ quan, khí quan, Đại phong cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ órgano

cơ quan

noun

El pene es uno de los órganos sexuales masculinos.
Dương vật là một trong các cơ quan sinh dục của đàn ông.

khí quan

noun

Đại phong cầm

noun (instrumento musical armónico de teclado)

Xem thêm ví dụ

Dejé instrucciones para que la bajen lentamente para que no haya riesgo de hiperperfusión en sus órganos.
Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng.
Los agentes patógenos también utilizan los vasos del sistema linfático, razón por la que el Creador lo dotó de potentes defensas: los órganos linfoides.
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh.
Pero nunca fue el mismo órgano.
Nhưng không bao giờ là cùng một cơ quan.
Se planeó instalar un Órgano Filarmónico de Welte a bordo del Britannic, pero debido al estallido de la guerra, el instrumento nunca llegó a Belfast.
Một chiếc đàn ống Welte-Mignon dự tính là sẽ được lắp đặt lên Britannic, nhưng khi nó bị phá hủy trong Chiến tranh thế giới thứ nhất thì thiết bị này không bao giờ đến được Belfast.
Creemos que este cártel de tráfico de órganos ha estado operando desde hace siete años.
Vì vậy, chúng tôi tin rằng, có liên quan đến tổ chức bán nội tạng người suốt 7 năm qua
El primer lugar donde Ud. esperaría ver una enorme presión evolutiva hoy, tanto debido a la entrada de información, que se está volviendo masiva, como a la plasticidad del órgano, es el cerebro.
Cơ quan nào của thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não.
Las preguntas de los formularios van desde reanimación a donación de órganos.
Những câu hỏi trên mẫu đơn gồm mọi thứ từ hồi sức đến hiến tạng.
Desarrollando nuevos órganos para reemplazar los que fallan.
Tạo ra những nội tạng mới thay thế cho những cơ quan cũ đã bị thoái hóa.
¿Y si el órgano que se necesita es para tener memoria?
Nếu như 1 cơ quan cần có bộ nhớ thì sao?
Ya que piensa en la donación de órganos sería inteligente pensar un poco en los pasajeros que quedan a bordo.
Trong lúc này mày hãy suy tính từng bước đễ làm chuy ện cúng điếu cho những hành khách trên máy bay thì có lẽ là điều khôn ngoan đấy.
Los funcionarios chinos han venido negando las alegaciones de extracción de órganos, e insistiendo que China sigue los principios de la Organización Mundial de la Salud que prohíben la venta de órganos humanos sin el consentimiento escrito de los donantes.
Các quan chức Trung Quốc đã phản ứng bằng cách phủ nhận cáo buộc thu hoạch nội tạng, và nhấn mạnh rằng Trung Quốc tuân thủ các nguyên tắc của Tổ chức Y tế Thế giới cấm bán các bộ phận thể con người mà không có sự đồng ý bằng văn bản của người cho.
En teoría, este sistema iba a ser democrático ya que todos los principales órganos del partido serían elegidos desde abajo, pero también centralizado desde los cuerpos inferiores haría rendir cuenta a organizaciones superiores.
Về lý thuyết, hệ thống đó là dân chủ bởi vì mọi cơ quan của đảng lãnh đạo được bầu từ bên dưới, nhưng cũng là tập trung hóa bởi vì các hội đồng cấp dưới sẽ chịu trách nhiệm trước các tổ chức cấp trên.
Argumentando que la revolución no necesitaba una mera organización parlamentaria, sino un partido de acción que funcionara como un órgano de dirección, una vanguardia de activistas, y un órgano central de control, el Décimo Congreso del Partido prohibió facciones dentro del partido, inicialmente sólo con la intención de una medida temporal después de la conmoción de la Rebelión de Kronstadt.
Cho rằng cách mạng không cần một tổ chức nghị viện đơn giản mà là một đảng của hành động sẽ hoạt động như một cơ quan lãnh đạo có tính khoa học, một đội tiền phong của những người hoạt động cách mạng và một tổ chức kiểm soát từ trung ương, Đại hội 10 của Đảng cấm các phe phái trong đảng, ban đầu nó chỉ được coi là một biện pháp tạm thời sau cú sốc của cuộc Nổi dậy Kronstadt.
En realidad usamos el biomaterial como un puente para que las células del órgano pudieran cruzar ese puente, si se quiere, y ayudar a cerrar la brecha para regenerar ese tejido.
Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn.
Tenga presente que la lengua no es el único órgano implicado, aunque es uno de los más activos.
Bạn phải nhớ rằng lưỡi không phải là cơ quan phát âm duy nhất, mặc dù nó là một trong những cơ quan hoạt động nhiều nhất.
A continuación le toma el pulso en ambas muñecas y en diferentes posiciones, aplicando varios grados de presión, procedimiento que, según cree, revela el estado de los órganos y partes del cuerpo.
Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của thể.
El Soviet Supremo rechazó inmediatamente la propuesta constitucional y declaró que el Congreso de los Diputados era el órgano supremo legislativo y que era de su competencia decidir sobre la nueva constitución.
Xô viết Tối cao ngay lập tức từ chối bản thảo và tuyên bố rằng Đại hội Đại biểu Nhân dân là cơ quan lập pháp tối cao và vì thế sẽ quyết định hiến pháp mới.
Y lo que las metástasis son es cuando el tumor -- cuando una pieza -- se separa y viaja a través del torrente sanguíneo y va a un órgano diferente.
Di căn là khi 1 phần khối u bị tách ra và di chuyển theo dòng máu tới các bào quan khác nhau.
El órgano psicológico actúa por autoinspección.
Cơ quan tâm lý hoạt động bằng cách tự đánh giá.
Se observa igualmente en el cuerpo humano, donde miles de sistemas —desde los diminutos mecanismos moleculares de las células hasta los órganos vitales— trabajan en armonía para que podamos disfrutar de una vida sana y plena.
Tương tự thế, trong thể chúng ta, hàng ngàn cấu tạo khác nhau, từ những cơ quan lớn đến những cấu trúc phân tử nhỏ trong tế bào, tất cả cùng phối hợp làm việc để chúng ta có thể khỏe mạnh.
Por el sistema linfático circulan fluidos, no células de órganos.
không phải tế bào các cơ quan.
Pueden cauterizar los vasos sanguíneos, cubrir los órganos sangrantes con una gasa especial que desprende sustancias capaces de detener la hemorragia y emplear expansores del volumen sanguíneo.
Các phương pháp này gồm: đốt mạch máu, đắp lên bộ phận trong cơ thể một miếng gạc đặc biệt tiết ra hóa chất giúp cầm máu, và làm tăng thể tích máu.
Y añadió: “Se nos ha informado que podría esparcirse por la donación de sangre y órganos contaminados”.
Ông nói thêm: “Chúng tôi được biết [căn bệnh này có thể bị lây lan] là do có một số lượng lớn máu và nội tạng được hiến bị nhiễm bệnh”.
Aunque aprecio mucho el premio, el verdadero honor para mí es saber que mi trabajo en trasplante de órganos ayuda a la gente a tener una segunda oportunidad en la vida.
Dù tôi cực kỳ biết ơn về giải thưởng này, nhưng điều vinh dự thật sự đối với tôi là được biết rằng... công trình nghiên cứu về việc thay thế nội tạng của tôi... đã giúp mọi người có được cơ hội thứ hai trong cuộc đời.
Mi problema es que el órgano masculino me atrae y a la vez me repele.
Vấn đề là em vừa bị cuốn hút lẫn bị khước từ bởi cơ thể đàn ông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ órgano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới órgano

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.