oscillare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oscillare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oscillare trong Tiếng Ý.
Từ oscillare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dao động, do dự, lên xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oscillare
dao độngverb È un oggetto che oscilla in maniera irregolare intorno al suo asse. Nó là một vật thể kỳ lạ, dao động quanh trục của nó. |
do dựverb |
lên xuốngverb |
Xem thêm ví dụ
Aveva appena messo in pausa ed è stato a guardare uno spruzzo di edera lungo oscillare al vento quando ha visto un barlume di scarlatto e sentito un chirp brillante, e lì, sulla cima del il muro, avanti arroccato Ben Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben |
Questo io lo chiamo oscillare nella pioggia. Tôi gọi điều này là bay lơ lửng trong mưa. |
I picchi estremi del Tipo 1 sono noti come episodi maniacali, e possono far oscillare una persona dal sentirsi irritabile fino a invisibile. Giai đoạn hưng phấn tột độ của Loại 1 được gọi là các giai đoạn hưng cảm, và chúng có thể khiến một người cảm thấy từ khó chịu tới vô hình. |
Frenando, sentii oscillare la macchina e pensai: “Forse ho una ruota sgonfia”. Vào lúc đó, tôi cảm thấy chiếc xe lắc mạnh và nghĩ: “Chắc hẳn tôi bị nổ lốp bánh xe.” |
Quello che davvero fai è oscillare la gamba e bloccare la caduta, rialzarti di nuovo, oscillare la gamba e bloccare la caduta. Chúng ta chỉ cần đá, lắc chân và hạ chân xuống, đứng thẳng lên, đá chân và hạ chân xuống. |
Le norme e le linee guida mondane a questo riguardo non fanno che oscillare, a seconda di dove tira il vento. Các tiêu chuẩn và nguyên tắc hướng dẫn của thế gian về vấn đề này lắc lư như cây bị gió thổi. |
E voglio che la tenga qua solo per un secondo, e voglio che la faccia abbassare o oscillare verso il tavolo allo stesso ritmo e alla stessa velocità con la quale si lascia trasportare in questo stato di coscienza rilassato, e la faccia scendere fino al tavolo. Và tôi muốn bạn giữ tay bạn ở đấy một lát và tôi chỉ muốn bạn để tay chìm dạt và trôi xuống mặt bàn cùng tốc độ với tốc độ bạn chìm dạt trong trạng thái thư giãn của mình và để cho tay chạm hẳn vào mặt bàn. |
Il salto alla corda è un esercizio fisico ed un gioco che consiste nel saltare una corda che viene fatta oscillare al di sotto dei piedi ed al di sopra della testa. Nhảy dây là một môn giải trí và môn thể dục, trong đó một sợi dây thừng được sử dụng đung đưa để dây đi dưới chân và qua đầu của người nhảy. |
Fa oscillare la coda su e giu come un delfino. Nó đung đưa đuôi lên xuống như chú cá heo vậy. |
Ma il fatto è che, senza il ballerino che sa come usare il corpo e oscillare su quelle corde, sono inutili. Nhưng thực tế là, không có các vũ công ai biết được cách sử dụng cơ thể của mình và đung đưa trên những dây như thế nào không có gì cả |
Ad esempio, Cotoneaster può oscillare tra 70 e 300 specie, Sorbus tra 100 e 200 specie, Crategus tra 200 e 1.000 e Rubus, il genere a cui appartengono le more e i lamponi, tra centinaia e migliaia di specie. Cotoneaster chứa khoảng 70-300 loài, Crataegus chứa 200-1.000 loài, Rubus thì chứa hàng trăm hay có thể tới hàng nghìn loài, còn Sorbus chứa 100-200 loài. |
Li', dietro l'oscillare delle tende, gli uomini camminano. " Ở nơi đó, phía xa ngoài rèm cửa, có một người đàn ông. " |
DD: Questo io lo chiamo oscillare nella pioggia. DD: Tôi gọi điều này là bay lơ lửng trong mưa. |
Abbiamo trovato Corky vicino alla porta, guardando l'immagine, con una mano in una sorta di modo difensivo, come se avesse pensato potrebbe oscillare su di lui. Chúng tôi tìm thấy Corky gần cửa ra vào, nhìn vào hình ảnh, với một bàn tay trong một loại phòng thủ của cách, như thể anh ta nghĩ rằng nó có thể xoay về anh ta. |
Si può fargli oscillare il peso semplicemente modulando l'angiogenesi. Thực tế, bạn có thể luân chuyển cho tăng và giảm cân đơn giản chỉ bằng việc ức chế tạo mạch. |
“Il suo spirito è come un torrente che straripa, giungendo fino al collo, per far oscillare le nazioni da una parte all’altra col setaccio dell’inutilità; e un freno che fa errare sarà nelle mascelle dei popoli”. “Hơi-thở Ngài khác nào sông vỡ-lở, nước lên ngập đến cổ. Ngài lấy cái sàng hủy-diệt mà sàng các nước, và dùng cái khớp dẫn đi lạc đường mà khớp hàm các dân”. |
Con il vostro stile di vita potete fare oscillare il vostro peso su e giù all'interno di tale intervallo, ma è molto, molto più difficile rimanerne al di fuori. Bạn có thể chọn lối sống để thay đổi cân nặng của mình tăng giảm trong trong khoảng đó, nhưng nó rất, rất khó để nằm ngoài phạm vi đó. |
Il braccio non poteva oscillare in un cerchio completo, ma poteva ritrattarsi (oscillare all'indietro) di 109° rispetto alla verticale, in modo che l'omero potesse effettivamente essere angolato leggermente verso l'alto. Tay của nó không thể quay được một vòng tròn hoàn chỉnh, nhưng có thể rụt vào (quay về phía sau) 109° so với phương thẳng đứng để cho phần cánh tay có thể hơi dựng lên một chút. |
Entro un decennio dal ritiro di John Collier (l'iniziatore dell'Indian New Deal) la posizione del governo cominciò a oscillare nella direzione opposta. Tuy nhiên, sau một thập niên kể từ khi John Collier (người đề xướng chương trình New Deal Bản địa) về hưu, lập trường của chính phủ bắt đầu xoay theo chiều ngược lại. |
Passando, ho finalmente giunse a una sorta di luce fioca, non lontano dal porto, udì una scricchiolio abbandonato nell'aria, e alzando lo sguardo, vide un segno oscillare sopra la porta con un dipinto di bianco su di esso, debolmente rappresenta un getto alto rettilineo di spray nebbia, e queste parole sotto - " Il Tiếp đó, tôi cuối cùng đến một loại mờ của ánh sáng không xa các bến cảng, và nghe thấy một ọp ẹp tuyệt vọng trong không khí và nhìn lên, thấy một dấu hiệu đong đưa trên cửa với một bức tranh màu trắng khi nó, mờ nhạt đại diện cho một máy bay phản lực thẳng cao phun sương mù, và những từ bên dưới " |
All'improvviso, due fili di fumo verde si sprigionano nell'aria e i muri iniziano ad oscillare. Hai làn khói xanh đột ngột xuất hiện, và những bức tường bắt đầu rung lắc. |
Facciamola oscillare verso la finestra. Chúng tôi cần đẩy chiếc xe qua cửa sổ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oscillare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới oscillare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.