ospitalità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ospitalità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ospitalità trong Tiếng Ý.

Từ ospitalità trong Tiếng Ý có các nghĩa là mến khách, niềm nở, trọng khách, sự vui vẻ, lòng hiếu khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ospitalità

mến khách

(hospitality)

niềm nở

trọng khách

sự vui vẻ

(conviviality)

lòng hiếu khách

(hospitality)

Xem thêm ví dụ

Per gli ebrei l’ospitalità era un dovere sacro.
Người Do Thái xem việc thể hiện lòng hiếu khách là điều rất quan trọng.
Secondo uno studioso i farisei insegnavano che non si dovevano affidare ai poveri oggetti di valore, né prendere per buona la loro testimonianza, né ospitarli o accettare la loro ospitalità, e nemmeno acquistare qualcosa da loro.
Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ.
(Genesi 18:1-10; 23:19) Senza dubbio l’apostolo Paolo aveva in mente questo episodio quando esortò: “Non dimenticate l’ospitalità, poiché per mezzo d’essa alcuni, senza saperlo, ospitarono angeli”.
11 Một trong những câu chuyện về việc tỏ lòng hiếu khách được nhiều người biết đến trong Kinh-thánh là chuyện của Áp-ra-ham và Sa-ra, lúc họ sống trong lều giữa những cây to lớn ở Mam-rê, gần Hếp-rôn (Sáng-thế Ký 18:1-10; 23:19).
Viaggiano di luogo in luogo, e spesso dipendono dall’ospitalità dei fratelli in quanto a cibo e a un letto su cui dormire.
Họ di chuyển từ nơi này sang nơi khác, thường phải tùy thuộc về đồ ăn và chỗ ngủ nơi lòng hiếu khách của các anh em.
A loro volta questi ultimi avranno ottime opportunità di estendere ai visitatori un amorevole benvenuto e mostrare vera ospitalità.
Rồi đến lượt các anh chị này sẽ có cơ hội tốt để yêu thương chào đón đại biểu khách và biểu lộ lòng hiếu khách thành thật.
È un privilegio mostrare ospitalità e prodigarsi umilmente per i fedeli servitori di Geova che svolgono il servizio speciale.
Tỏ lòng hiếu khách và khiêm nhường giúp đỡ các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va đang phụng sự trong công tác đặc biệt là một đặc ân.
Se non stanno molto attenti, potrebbero essere inclini a raccomandare che sia un certo anziano a svolgere una parte nel programma dell’assemblea di circoscrizione o di distretto per l’ottima ospitalità o per i doni generosi da lui ricevuti.
Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng.
(Romani 1:11, 12) Tali occasioni sono particolarmente rimunerative per chi offre ospitalità, perché “c’è più felicità nel dare che nel ricevere”. — Atti 20:35.
(Rô-ma 1:11, 12) Những dịp đó đặc biệt mang lại ân phước cho chủ nhà vì “ban cho thì có phước hơn là nhận-lãnh”.—Công-vụ 20:35.
Fummo profondamente toccati dall’ospitalità mostrataci e tutti furono molto comprensivi mentre cercavo di parlare, in maniera a mio avviso passabile, il pidgin delle Isole Salomone, una delle lingue del mondo con il minor numero di vocaboli.
Lòng hiếu khách anh em bày tỏ làm chúng tôi hết sức cảm động, và mọi người rất thông cảm với những cố gắng của tôi để giải thích những điều bằng tiếng Solomon Islands Pidgin mà tôi tưởng rằng mọi người hiểu được—một trong những thứ tiếng có ít từ vựng nhất trên thế giới.
124 Mostriamo ospitalità
124 Bày tỏ lòng hiếu khách
14 L’ospitalità chiama in causa il nostro modo di pensare.
14 Lòng hiếu khách liên quan đến quan điểm của chúng ta.
Quando arrivavamo a destinazione, la benignità e l’ospitalità dei fratelli erano incredibili.
Khi đến nơi dự định, lòng tử tế và hiếu khách của anh em đồng đạo làm chúng tôi vô cùng cảm động.
La coprono di attenzioni perché attira l'attenzione e diffonde l'idea, questa idea dell'ospitalità di Abramo, di accoglienza verso gli stranieri.
Họ chú rất nhiều đến nó vì nó bắt mắt, và nó truyền bá tư tưởng, tư tưởng về lòng hiếu khách của Abraham về lòng tốt đối với những người xa lạ.
Che ospitalità è questa?
Họ gọi đây là chào mừng sao?
“Abbiamo ‘gustato’ l’ospitalità offerta dai fratelli”, ha detto Jean-David, menzionato prima.
Anh Jean-David, người được đề cập ở trên, nói: “Chúng tôi cảm nghiệm được lòng hiếu khách của anh em”.
A quel tempo si attribuiva grande importanza all’ospitalità.
Thời bấy giờ, lòng hiếu khách rất quan trọng.
6 Filippo offrì ospitalità a Paolo e Luca, cristiani zelanti che si spendevano nel servizio di Geova.
6 Phi-líp đã tỏ lòng hiếu khách đối với Phao-lô, Lu-ca, là những tín đồ Đấng Christ sốt sắng và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va.
(Proverbi 16:24) A motivo della cordialità e dell’ospitalità che mostrò, Lidia trovò dei veri amici.
Người ta thường hưởng ứng trước những lời chân thành và tử tế (Châm ngôn 16:24). Nhờ tính thân thiện và hiếu khách, Ly-đi đã có thêm những người bạn tốt.
□ Quali dimostrazioni di generosità e di ospitalità contraddistinguono oggi i cristiani?
□ Các nghĩa cử rộng lượng và hiếu khách nào là dấu hiệu giúp nhận rõ tín đồ đấng Christ thời nay?
E ringrazio il Presidente e la First Lady per la cortesia e... Ospitalita'.
Cảm ơn ngài Tổng thống và Đệ nhất phu nhân vì sự trọng đãi và hiếu khách.
Promuove l’ospitalità e ci fa mostrare rispetto.
Đức tính này khuyến khích lòng hiếu khách và làm cho chúng ta ân cần quan tâm đến người khác.
Faremo sapere al Re della vostra ospitalita'.
Tôi sẽ nói với Đức vua lòng tốt của ông.
“Siate ferventi nello spirito” (● Il corso dell’ospitalità) La Torre di Guardia, 15/10/2009
“Hãy sốt sắng nhờ thánh linh” (§ Ân cần tiếp khách) Tháp Canh, 15/10/2009
Che gli dèi benedicano la vostra gentile ospitalità.
Cám ơn Chúa vì sự hiếu khách của 2 người.
Saro'per sempre in debito con la tua ospitalita', Batiato.
Ta sẽ ghi nhỡ mãi lòng hiếu khách của ông, batiatus.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ospitalità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.