osmosi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ osmosi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osmosi trong Tiếng Ý.
Từ osmosi trong Tiếng Ý có nghĩa là Thẩm thấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ osmosi
Thẩm thấunoun (diffusione del solvente attraverso una membrana semipermeabile) facendola migrare attraverso le sue pareti tramite osmosi sẽ dịch chuyển qua thành chiếc túi bằng sự thẩm thấu |
Xem thêm ví dụ
La già citata enciclopedia osserva: “Acquisiamo o assorbiamo, come per osmosi, gli atteggiamenti di quelli che frequentiamo assiduamente”. Cuốn bách khoa tự điển trên viết: “Chúng ta học hay thấm dần, như thể thẩm thấu, thái độ của những người mà chúng ta gần gũi”. |
Poi ho scoprii, dopo esservi stato esposto che se metto questo sacchetto in una pozza lurida o in un ruscello colmo di cloroformio e di ogni altro tipo di cosa disgustosa il sacchetto ripulirà l'acqua sporca facendola migrare attraverso le sue pareti tramite osmosi e all'interno troveremo acqua pura e potabile. Nhưng rồi tôi nhận ra ngay sau đó rằng, khi tôi đặt nó vào một vũng bùn nhơ hay một nơi đầy vi khuẩn và những thứ gớm ghiếc đại loại thế những giọt nước sẽ dịch chuyển qua thành chiếc túi bằng sự thẩm thấu và cuối cùng nằm trong túi một cách sạch sẽ, và có thể uống được. |
Solo per osmosi. Chỉ có thể bằng cách mưa dầm thấm lâu. |
La rimozione dei sali dall'acqua, in particolare dall'acqua del mare, tramite l'osmosi inversa è una tecnica di vitale importanza per i paesi che non hanno accesso all'acqua potabile pulita nel mondo. Việc loại bỏ muối trong nước -- đặc biệt là nước biển thông qua thẩm thấu ngược là một phương pháp then chốt đối với các quốc gia chưac tiếp cận được với các nguồn nước sạch trên toàn cầu. |
L'osmosi inversa dell'acqua di mare è una tecnologia di filtrazione tramite membrana. Vậy việc thẩm thấu ngược nước biển là công nghệ sử dụng màng lọc. |
Non pensate che assorbiranno in qualche modo la vostra fede come per osmosi. Đừng nghĩ rằng chúng sẽ tự động thấm nhuần đức tin của bạn. |
I quattro tipi principali di trasporto passivo sono la diffusione semplice, la diffusione facilitata, la filtrazione e l'osmosi. Bốn kiểu vận chuyển thụ động chính là khuếch tán đơn giản, facilitated diffusion (tạm dịch: khuếch tán được thuận hóa), lọc và/hoặc thẩm thấu. |
Le allucinazioni sono ciò che chiamiamo Effetto Osmosi. Ảo giác là thứ ta gọi là " Hiệu ứng đổ máu. " |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osmosi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới osmosi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.