ospite trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ospite trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ospite trong Tiếng Ý.

Từ ospite trong Tiếng Ý có các nghĩa là khách, Vật chủ, 客. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ospite

khách

noun

Ruby, potresti per favore mostrare al nostro ospite la sua stanza?
Ruby, chị đưa vị khách của chúng ta lên phòng được không?

Vật chủ

adjective (organismo al cui interno vive un altro organismo)

Inietto le piastrine di Khan nel tessuto necrotico di un ospite morto.
Tôi đang tiêm tiểu cầu của Khan vào mô chết của vật chủ hoại tử.

adjective

Xem thêm ví dụ

Se il patogeno non necessita che l'ospite sia sano e attivo e la selezione favorisce quei patogeni che approfittano di questi ospiti, i vincitori nella competizione sono quelli che sfruttano gli ospiti per il loro successo riproduttivo.
Nếu mầm bệnh không cần vật chủ phải khỏe mạnh và năng động, và chọn lọc tự nhiên ưu ái các mầm bệnh mà lợi dụng được các vật chủ đó, kẻ thắng trong cuộc đua là những kẻ lợi dụng vật chủ để trở nên thành công trong sinh sản.
La città è conosciuta per gli eventi motoristici, ospita infatti il "Daytona International Speedway" e il vecchio "Daytona Beach Road Course", e oggi grandi gruppi di turisti e appassionati raggiungono la città per vari eventi, in particolare gli Speedweeks a inizio febbraio dove più di 200.000 fan del campionato NASCAR si riuniscono per partecipare al season-opening Daytona 500.
Daytona Beach tổ chức lớn, nhóm của out-of-địa phương đó xuống trên các thành phố cho sự kiện khác nhau, đặc biệt là Speedweeks vào sớm ngày khi hơn 200.000 NASCAR người hâm mộ đến tham dự các mùa mở Daytona 500.
Quindi sono ospiti?
Sao, hắn là khách à?
Era durante le ore calde del giorno, ma questa anziana coppia si diede subito da fare per accogliere gli ospiti.
Giữa trưa nắng gắt, cặp vợ chồng lớn tuổi này vẫn nhanh chóng đón tiếp các vị khách.
Una giovane coppia con due bambine piccole ci ospitò in casa propria finché non trovammo un appartamento.
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
Cor è un personaggio "ospite" del gioco.
Marshall chính là "bậc thầy" của những trò chơi.
L'ospite invisibile .
Người bạn vô hình.
Potreste aiutare i rifugiati reinsediati a imparare la lingua del paese che li ospita, a migliorare le loro abilità lavorative o a esercitarsi a sostenere un colloquio di lavoro.
Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm.
Il sito ospita pubblicazioni come il The Pyongyang Times, Korea Today e Foreign Trade assieme alle notizie fornite dalla Korean Central News Agency.
Trang web cung cấp các thông tin như The Pyongyang Times, tạp chí Korea, tạp chí Korea Today và tạp chí Foreign Trade Korean Central News Agency.
Ma... hai un ospite.
Nhưng, hình như anh có bạn đi cùng...
ma sarete ospite del Principe Kira, fino a quando vi sposerete.
Nhưng ngươi sẽ vẫn phải đến làm khách ở chỗ Kira cho đến khi tổ chức lễ cưới.
Contestazioni popolari in seguito all'annuncio che il Dave Endochrine Show questa settimana avrà come ospite Joker mentre secondo gli analisti, Endochrine farà un vero e proprio record di ascolti.
Dư luận đang xôn xao sau tuyên bố của Dave Endochrine Show rằng Joker sẽ xuất hiện với tư cách khách mời tuần này trong khi các chuyên gia phân tích dự đoán đây sẽ là chương trình có lượng người theo dõi cao nhất của Endochrine trong nhiều năm nay.
All'interno del nostro spazio comune c'è un grande soggiorno per far sedere tutti noi 28 e gli ospiti, e mangiamo insieme tre volte a settimana.
Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.
Quando si è spostata sul nuovo ospite, la tsuga dell'est, è sfuggita ai suoi predatori, e il nuovo albero non aveva difese.
Khi chúng di chuyển tới vật chủ mới, cây Eastern Hemlock, nó để sổng kể săn mồi của nó, và những cây mới không có đề kháng.
Beh, i nostri ospiti possono andare a farsi fottere.
Bọn họ cũng cút hết đi.
Il 22o piano ospita un bar pubblico.
Tầng hai có phòng khách ngoại giao.
Questo pomeriggio abbiamo numerosi ospiti
Chúng em có rất nhiều khách sáng nay.”
Ospiti inattesi. Non molto raffinati.
Những người khách không mong chờ không lịch sự.
Quest'ultimo sistemò la faccenda nel 1988 in occasione di un Festival Blues in Europa dove entrambi erano ospiti, spiegando di essere stato citato erroneamente e che "ogni musicista in Texas conosce Johnny e ha imparato qualcosa da lui".
Vaughan giải quyết vấn đề này vào năm 1988 nhân dịp Blues Festival tại châu Âu nơi ông và Winter thanh toán, giải thích rằng ông bị trích dẫn sai và nói rằng “Các nghệ sĩ ở Texas đều biết Johnny và học được từ ông một thứ gì đó”.
Nelle case più grandi, le camere degli ospiti avevano il loro bagno.
Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng.
L'Iran ospita un insieme di popolazioni di rifugiati più alto al mondo, stimato a circa un milione di persone, causate principalmente dalla guerra civile e povertà in Afghanistan e dalle invasioni militari di Afghanistan e Iraq.
Iran cũng có số lượng người tị nạn đông nhất thế giới, với hơn một triệu người, đa số từ Afghanistan và Iraq.
Coloro che fanno lealmente la sua volontà ricevono da Geova un generoso invito: possono essere ospiti nella sua “tenda”, cioè sono invitati ad adorarlo e hanno libero accesso a lui in preghiera. — Salmo 15:1-5.
Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5.
E se gli ospiti siamo noi, come possiamo rendere felice chi ci ha invitato?
Điều gì có thể giúp chúng ta là những người khách tử tế?
Perché c'è un pianeta che ospita della vita che si evolve?
Tại sao lại có một hành tinh có sự sống được tiến hóa?
Siamo ospiti dai Philips questa sera.
Nhà Philips mời chúng ta đến dự tiệc tối nay đấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ospite trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.