osservare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ osservare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osservare trong Tiếng Ý.
Từ osservare trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhận xét, quan sát, theo dõi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ osservare
nhận xétverb Uno scrittore osserva: “Il traffico dei missionari cristiani va ora nella direzione contraria”. Một nhà văn nhận xét: “Dòng chảy giáo sĩ đã đổi chiều”. |
quan sátverb Avrebbero dovuto osservare il villaggio Ba'ku solo per una settimana. Họ chỉ quan sát ngôi làng Ba'ku một tuần thôi mà. |
theo dõiverb Pensavi davvero che mentre osservavi gli altri, nessuno stesse osservando te? Cô có thực sự nghĩ rằng khi cô theo dõi người khác không ai theo dõi lại cô? |
Xem thêm ví dụ
“Meglio riusciremo a osservare l’universo in tutti i suoi stupendi dettagli”, ha scritto uno dei redattori di Scientific American, “e più ci sarà difficile spiegare con una teoria semplice come ha fatto a diventare così”. Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Ancora più incredibile - ed è una cosa davvero sorprendente - è il prossimo passaggio che vi mostrerò, in cui andremo sotto la superficie del cervello per osservare il cervello vivente, le connessioni e i percorsi effettivi. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
(1 Corinti 7:19; 10:25; Colossesi 2:16, 17; Ebrei 10:1, 11-14) Gli ebrei divenuti cristiani — inclusi gli apostoli — non erano più tenuti a osservare le leggi che dovevano rispettare quando erano sotto il patto della Legge. Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp. |
Qualcosa in lei la spingeva a essere retta, a osservare i Suoi comandamenti. Em muốn được thiện lành, để tuân giữ các giáo lệnh của Ngài. |
“Andate dunque e fate discepoli di persone di tutte le nazioni, . . . insegnando loro ad osservare tutte le cose che vi ho comandato”. — Matteo 28:19, 20. “Vậy, hãy đi dạy-dỗ muôn-dân,... dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi”.—Ma-thi-ơ 28:19, 20. |
E' incredibile da osservare, ma non è nulla di medianico o paranormale; è solo che questi granchi hanno cicli interni che combaciano, solitamente, con quel che gli succede intorno. Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
Da questo apprendiamo che la nostra conversione alla «vera fede» precede la nostra capacità di restare fermi, perseveranti e inamovibili nell’osservare i comandamenti. Chúng ta biết rằng sự cải đạo của mình theo “tín ngưỡng chân thật” đi trước khả năng của chúng ta vẫn luôn được vững vàng, kiên định và không lay chuyển trong việc tuân giữ các giáo lệnh. |
+ 7 Se sarà determinato a osservare i miei comandamenti e le mie decisioni giudiziarie+ come fa ora, stabilirò saldamente il suo regno per sempre’. + 7 Nếu nó kiên quyết vâng giữ các điều răn và phán quyết của ta,+ như nó hiện đang làm, thì ta sẽ lập vương quyền của nó vững bền đến muôn đời’. |
Speriamo quindi di passare dall'arte della medicina alla scienza della medicina, e di poter agire come già si fa sulle malattie infettive, ovvero osservare un dato organismo, un dato batterio e poter dire che un dato antibiotico funziona perché quel batterio reagisce ad esso. Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó." |
Troppo spesso come genitori non insegnamo e incoraggiamo i nostri figli a osservare questa legge perché il loro contributo equivarrebbe a pochi centesimi. Rất thường chúng ta là các bậc cha mẹ không dạy dỗ và khuyến khích con cái mình sống theo luật pháp này bởi vì sự đóng góp của chúng chỉ là một số tiền rất nhỏ. |
Ogni settimo anno il paese deve osservare un riposo sabatico, affinché il terreno riacquisti fertilità. Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi. |
Lo sviluppo fisico è piuttosto facile da osservare. Sự phát triển thể chất khá dễ dàng nhìn thấy. |
Bednar, del Quorum dei Dodici Apostoli, ha spiegato che nelle Scritture la parola osservare viene usata in due modi: Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã giải thích rằng từ quan sát được sử dụng trong thánh thư theo hai cách: |
Altri modi per osservare le nostre alleanze mediante il sacrificio sono semplici come un incarico in Chiesa e servire fedelmente in quella chiamata oppure come seguire l’invito del nostro profeta, Thomas S. Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S. |
+ Dovrà osservare tutto quello che le ho comandato”. + Bà hãy vâng giữ mọi điều tôi phán dặn”. |
E una cosa che potreste pensare di fare è punire le persone quando falliscono e osservare se migliorano. Và một điều bạn có thể nghĩ đến là phạt những người bỏ lỡ và xem liệu điều đó có giúp họ tốt hơn không. |
Paolo aveva scritto almeno due lettere ispirate in cui aveva dimostrato che per essere salvati non era necessario osservare la Legge. Phao-lô đã viết tối thiểu là hai lá thư được soi dẫn trong đó ông lý luận rằng không cần tuân giữ Luật Pháp để được cứu rỗi. |
E ́ incredibile da osservare, ma non è nulla di medianico o paranormale; è solo che questi granchi hanno cicli interni che combaciano, solitamente, con quel che gli succede intorno. Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
Se vogliamo imparare, come fanno i missionari, anche noi dobbiamo studiare attentamente Predicare il mio Vangelo e osservare i missionari nel loro operato quotidiano. Nếu chúng ta muốn học, như những người truyền giáo đã học, thì chúng ta cũng phải học kỹ sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta và quan sát những người truyền giáo trong công việc hằng ngày của họ. |
In che modo i servitori di Dio hanno tratto beneficio dall’osservare i suoi comandamenti? Các tôi tớ của Đức Chúa Trời được lợi ích như thế nào qua việc vâng giữ các điều răn của ngài? |
Questo consente al sorvegliante di osservare l’assistente e di dargli suggerimenti costruttivi. Điều này giúp anh giám thị quan sát người phụ tá và cho lời đề nghị hữu ích. |
Il tempio era talmente importante per questo padre e per le sue figlie che erano venuti in quattro quel giorno — due di loro solo per osservare l’unica che poteva essere battezzata per i defunti e svolgere quella sacra ordinanza. Đền thờ có ý nghĩa rất nhiều đối với người cha và các cô con gái của ông đến nỗi bốn nguời họ đã đến đền thờ vào ngày hôm đó—hai người trong số họ chỉ quan sát người có thể chịu phép báp têm thay cho người chết và thực hiện giáo lễ thiêng liêng đó. |
Quindi potete osservare questo pezzetto, ma potete osservarne anche gli altri. Vậy nên bạn có thể nhìn vào mảnh tảng băng biển nhưng bạn cũng có thể nhìn vào các mảnh khác. |
Il discorso seguente, intitolato “Non vi stancate e non desistete”, ha spiegato che il santo timore ci spingerà a osservare i comandamenti di Dio con gioia. Bài giảng kế tiếp “Chớ mệt mỏi và bỏ cuộc” giải thích rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vui vẻ giữ các mệnh lệnh Ngài. |
17 “‘Dovrete osservare la Festa dei Pani Azzimi,*+ perché in questo stesso giorno io farò uscire le vostre schiere* dal paese d’Egitto. 17 Các ngươi phải giữ Lễ Bánh Không Men,+ vì chính vào ngày ấy, ta sẽ đưa đoàn dân các ngươi ra khỏi xứ Ai Cập. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osservare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới osservare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.