ottenere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ottenere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ottenere trong Tiếng Ý.

Từ ottenere trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhận, đạt được, thu, nhận được, lĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ottenere

nhận

(get)

đạt được

(gain)

thu

(receive)

nhận được

(find)

lĩnh

(receive)

Xem thêm ví dụ

Accettare le parole pronunciate, ottenere una testimonianza della loro veridicità ed esercitare fede in Cristo produssero un potente mutamento di cuore e la determinazione a divenire migliori.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Un servitore non si rivolge al suo padrone solo per ottenere cibo e protezione; lo osserva costantemente anche per capire cosa desidera e poi comportarsi di conseguenza.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
33 Fate i piani in anticipo per ottenere i risultati migliori: Si raccomanda di riservare del tempo ogni settimana per fare le visite ulteriori.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
Eppure, riescono sempre ad ottenere il risultato che volevano.
Tuy nhiên, họ luôn đạt kết quả mà họ muốn.
Per ottenere accesso alla dorsale è necessario...
Để có được các quyền truy cập chính...
Come si può ottenere?
Làm thế nào chúng ta đạt được điều này?
Per ottenere le autorizzazioni necessarie, la Chiesa dovette acconsentire a che nessuna opera di proselitismo venisse svolta dai membri che avrebbero occupato il Centro.
Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo.
(2 Pietro 3:9) Anche individui veramente malvagi possono pentirsi, diventare ubbidienti e fare i cambiamenti necessari per ottenere il favore di Dio. — Isaia 1:18-20; 55:6, 7; Ezechiele 33:14-16; Romani 2:4-8.
Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8).
Chi vuole ottenere la benedizione di Dio deve agire con decisione, senza indugio, in armonia con ciò che Egli richiede.
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.
Assolsero intrepidamente il loro incarico di predicare e aiutarono molti a ottenere la pace di Dio.
Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời.
La moglie lo aveva lasciato e stava facendo i passi per ottenere la separazione legale.
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
Per ottenere l’approvazione di Geova e il premio della vita eterna si deve perseverare in questa corsa sino alla fine.
Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời.
In passato abbiamo avuto problemi con terze parti che tentavano di estorcere o corrompere gli impiegati per ottenere informazioni simili.
Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự.
Solo dopo la morte di Joseph Stalin nel 1953, Ladyženskaja poté presentare la sua tesi di dottorato e ottenere in questo modo il titolo accademico così a lungo desiderato.
Sau cái chết của Joseph Stalin năm 1953, Ladyzhenskaya trình bày luận án tiến sĩ và được cấp bằng mà bà lẽ ra đã có được từ lâu trước đó.
Vladimir Suprunjuk affermò che il figlio Igor era stato torturato per ottenere una confessione: gli agenti gli avrebbero messo un cappuccio in testa e fatto inalare il fumo di una sigaretta.
Vladimir Suprunyuk tuyên bố rằng Igor đã bị tra tấn để trích xuất lời thú tội của mình, với cảnh sát che đầu và buộc anh ta phải hít khói thuốc lá.
Sono incline a concentrarmi soprattutto su quegli aspetti del servizio di Dio che danno visibilità e fanno ottenere lode?
Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không?
Ma quel messaggio non indicava in maniera chiara cosa fare per ottenere questo privilegio e sopravvivere: si limitava a parlare di giustizia in generale.
Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung.
Esso prende la riconfigurabilità e la programmabilità per ottenere un sistema completamente passivo.
Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh.
(Romani 5:12) Come uomo perfetto, Gesù sacrificò la sua vita umana, provvedendo così il riscatto che rende possibile agli uomini fedeli ottenere la vita eterna. — 15/11, pagine 5-6.
(Rô-ma 5:12) Là một người hoàn toàn, Chúa Giê-su hy sinh mạng sống, như vậy cung cấp giá chuộc khiến những người trung thành có thể đạt sự sống đời đời.—15/11, trang 5, 6.
Perché non sarebbe saggio fare un piccolo compromesso nella speranza di ottenere la libertà di predicare?
Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng?
(Efesini 6:10) Dopo aver dato questo consiglio l’apostolo descrive i mezzi spirituali e le qualità cristiane che ci permettono di ottenere la vittoria. — Efesini 6:11-17.
(Ê-phê-sô 6:10, TTGM) Sau khi cho lời khuyên đó, sứ đồ này miêu tả phương tiện trợ lực về thiêng liêng và các đức tính của tín đồ Đấng Christ mà nhờ đó chúng ta có thể chiến thắng.—Ê-phê-sô 6:11-17.
Ottenere la liberta'di chi si ama... anche piu'dell'onore della propria madre?
đem lại sự tự do cho người mà nó yêu... mà nó còn coi trọng hơn danh dự của mẹ nó?
Il problema è che molti metodi diagnostici sono invasivi, costosi, spesso imprecisi, e ci può volere moltissimo tempo prima di ottenere dei risultati.
Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả.
Il primo capitolo richiama la nostra attenzione su almeno sei punti essenziali per magnificare Geova con rendimento di grazie al fine di ottenere il suo favore e la vita eterna: (1) Geova ama il suo popolo.
Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài.
Ad esempio i pescatori di perle o di molluschi, nuotano e si tuffano per ottenere un guadagno economico.
Ví dụ, người kiếm bào ngư hoặc ngọc trai phải bơi và lặn để kiếm lợi ích kinh tế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ottenere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.