ottimale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ottimale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ottimale trong Tiếng Ý.
Từ ottimale trong Tiếng Ý có nghĩa là tốt nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ottimale
tốt nhấtadjective In condizioni ottimali, un donatore puo'produrre dai z5 ai 50 litri di sangue. Dưới điều kiện tốt nhất, những con mồi chỉ có thể... cung cấp từ 50 đến 100cc máu. |
Xem thêm ví dụ
A prescindere da quello che una donna potrebbe realizzare, la sua influenza morale non verrà mai impiegata in maniera ottimale come nella famiglia. Bất cứ điều nào khác mà một người phụ nữ có thể hoàn thành, thì người ấy cũng không mang đến ảnh hưởng tốt hơn bằng trong gia đình. |
Invece, durante le stagioni nelle quali le condizioni di crescita non sono ottimali, la crescita degli alberi rallenta ed essi dedicano ogni energia alle funzioni basilari necessarie per la propria sopravvivenza. Tuy nhiên, trong những mùa có điều kiện tăng trưởng không lý tưởng, thì cây cối tăng trưởng chậm và dồn hết sinh lực vào những yếu tố cơ bản cần thiết để sống sót. |
Da qui l'assunto delle Zone Blu: se possiamo trovare lo stile di vita ottimale per la longevità potremmo sostanzialmente avere la formula della longevità. Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ |
E io penso che per imbrigliare la scienza in maniera ottimale, per scegliere quali porte aprire e quali lasciar chiuse, abbiamo bisogno oggi di gente come Joseph Rothblatt. là chọn cánh cửa nào nên mở và nên đóng, Chúng ta cần những người như Joseph Rothblatt |
Ridurre il consumo di certi alimenti, non fumare e mantenere un peso ottimale possono ridurre notevolmente il reflusso. Giảm tiêu thụ một số loại thực phẩm, không hút thuốc và duy trì cân nặng lý tưởng đều làm giảm đáng kể sự trào ngược. |
11 Con tali condizioni di lavoro ottimali, ed essendo spinti da sincero amore per Dio e per il prossimo, i sudditi del Regno, onde rendere più bella questa terra e la vita su di essa, faranno cose mille volte più meravigliose di qualsiasi cosa questo mondo abbia mai visto. 11 Với những điều kiện làm việc phấn khỏi như vậy và làm cùng những người có lòng thương-yêu người lân cận thì tất cả các công-dân của Nước Trời sẽ thực hiện công việc làm đẹp trái đất và đời sống trên đất khiến cho mọi sự sẽ ngàn lần tốt hơn tất cả những gì mà thế-gian này đã thấy. |
Le altre combinazioni di sfida e abilità diventano progressivamente meno ottimali. Những sự kết hợp khác của thử thách và kỹ năng thì dần dần ít ưu việt hơn. |
Una delle cose che impariamo dallo studio della crescita degli alberi è che, durante le stagioni nelle quali il clima è ottimale, gli alberi crescono a una velocità normale. Một trong những điều chúng ta biết được từ việc nghiên cứu sự tăng trưởng của cây cối là vào những mùa có điều kiện lý tưởng thì cây cối tăng trưởng ở tốc độ bình thường. |
Se sono una mamma rondine, la dimensione ottimale della nidiata è, dal mio punto di vista, diciamo cinque. Nếu tôi là một con chim nhạn mẹ, kích thước ổ tối ưu theo quan điểm của tôi là năm. |
Si può trattare di cose molto diverse da persona a persona, ma per ciascuno, quel canale di flow, quell'area, lì, si troverà quando si sta facendo quello che si ama fare -- suonare il piano, probabilmente, essere col migliore amico, forse lavorare, se lavorare è per te un'esperienza ottimale. Bạn có thể đang làm những thứ rất khác so với những người khác, thế nhưng với tất cả mọi người, vùng dòng chảy, sẽ xảy ra khi bạn đang làm điều bạn thật sự thích -- chơi piano, dành thời gian với bạn thân, và có thể là công việc, nếu công việc là thứ đem lại ́dòng chảy cho bạn. |
Per un'esperienza ottimale con lo screen reader, esegui l'upgrade al nuovo Google Hangouts: Để có trải nghiệm tốt nhất với trình đọc màn hình, hãy nâng cấp lên Google Hangouts mới: |
Il Quad ha una racchetta fissata sulla sommità con il punto ottimale delle dimensioni all'incirca di una mela, quindi non molto grande. Ngay trên đầu của quad có một cái vợt với một đốm nhỏ bằng quả táo, không quá to |
Noi li prendiamo dalla natura, e l'unica cosa che facciamo è creare per loro le condizioni ottimali in serra o negli appositi locali, per farli proliferare, moltiplicare e riprodurre. Chúng tôi bắt chúng từ môi trường tự nhiên, và điều duy nhất chúng tôi làm là cho chúng điều kiện tối ưu, trong nhà kính hay phòng kiểm soát khí hậu, để chúng tăng trưởng, phát triển, và sinh sản. |
Sembra assurdo, ma il modello attuale consiste nel prendere queste macchine, progettate per l'ambiente ottimale che vi ho mostrato inizialmente, e donarle o venderle ad ospedali in queste condizioni. Nghe có vẻ điên rồ, nhưng cách mà chúng ta đang làm hiện nay là mang những thiết bị đó những thiết bị mà được thiết kế dành cho những môi trường mà tôi đã nói với các bạn lúc đầu và rồi đem tặng hoặc bán chúng cho những bệnh viện có hoàn cảnh như thế này. |
Una connessione alla rete Wi-Fi costituisce la soluzione ottimale. Tốt nhất là bạn có thể kết nối với mạng Wi-Fi. |
E quello che dice la regola di Baye è, date le mie convinzioni, l'azione dovrebbe in qualche modo essere ottimale. Và định luật Bayes nói rằng, với sự tin tưởng của tôi, hành động nên ở một mức độ tối ưu. |
Tale condizione non è tuttavia sufficiente: l'equazione di Hamilton-Jacobi-Bellman sarebbe una condizione necessaria e sufficiente per un controllo ottimale, ma questa condizione dovrebbe essere verificata per tutto lo spazio degli stati mentre il principio del massimo restringe la scelta. Khi thỏa mãn cùng một quỹ đạo, nguyên tắc cực tiểu Pontryagin là một điều kiện cần cho một tối ưu. Phương trình Hamilton-Jacobi-Bellman cung cấp một điều kiện cần và đủ cho một tối ưu, nhưng điều kiện này phải thỏa mãn đối với toàn bộ không gian trạng thái. |
Per fortuna, abbiamo un delizioso strumento matematico a disposizione, la teoria dell'interruzione ottimale. May thay, có một phần thú vị trong toán mà ta có thể áp dụng, gọi là thuyết dừng tối ưu. |
Venticinque anni fa, l'Organizzazione Mondiale della Sanità e l'UNICEF stabilirono i criteri perché gli ospedali potessero considerarsi amici del bambino, cioè fornire il livello ottimale di supporto al legame madre-neonato e all'alimentazione del neonato. 25 năm trước, Tổ chức y tế thế giới và UNICEF đã đặt ra tiêu chuẩn để các bệnh viện được xem là môi trường thân thiện với trẻ sơ sinh, cung cấp hỗ trợ tốt nhất cho mối liên hệ giữa mẹ và con và cho trẻ được bú sữa mẹ. |
Tutti i corpi degli anziani devono assicurarsi che venga stilato un programma e che ci siano attrezzature e prodotti necessari per le pulizie in quantità sufficiente per mantenere la Sala del Regno in condizioni ottimali. Mỗi hội đồng trưởng lão cần đảm bảo có một lịch phân công làm sạch sẽ nơi thờ phượng của hội thánh và có đủ dụng cụ, hóa chất để giữ cho nơi này ở trong tình trạng tốt nhất. |
" La risposta non è scontata? ", cibo organico, cibo locale, OGM, nuove sussidi per il commercio, nuove proposte di legge sulla coltivazione, e sì, sono tutte buone idee, ma nessuna di queste è una soluzione ottimale. " Không phải câu trả lời rõ rành rành đó sao? " đồ ăn hữu cơ trong nước, trợ cấp thương mại, phí nông nghiệp mới -- đúng thế, có rất nhiều ý tưởng hay, nhưng không ý tưởng nào trong số đó là viên đạn bạc cả. |
Non abbiamo un vero accesso a tutta questa informazione rilevante, che pure potrebbe aiutarci a prendere decisioni ottimali su cosa fare in seguito. Thật sự chúng ta không thể truy cập một cách dễ dàng tất cả các thông tin liên quan trên, nhằm giúp chúng ta đưa ra những quyết định tối ưu về những gì mình nên làm và hành động như thế nào. |
Alla fine del suo ciclo riproduttivo, il rospo Spadefoot del Gran Bacino si rintana un metro sottoterra nel terreno desertificato dell'America occidentale, dove può rimanervi per molte stagioni fino a quando le condizioni sono ottimali per poter riemergere. Ở phần cuối của chu kỳ sinh sản của nó, Great Basin thuộc họ cóc đào bới xuống mét dưới nền đất cứng nóng gay gắt miền đất sa mạc của miền tây nước Mỹ, nơi mà nó có thể ở lại trong nhiều mùa cho đến khi đủ điều kiện chỉ cần phải cho nó xuất hiện. |
E ́ da allora che molta gente mi contatta per farmi domande sul sugo per gli spaghetti, e per un periodo limitato è anche una bellissima cosa - ( Risate ) ma si è rivelata non proprio ottimale nel corso di sette lunghi anni. Từ đó có nhiều người khi gặp tôi thì hay hỏi về nước sốt mì Ý, đó là một điều tuyệt vời trong thời gian ngắn -- ( Cười ) nhưng thật ra không tuyệt vời lắm nếu kéo dài suốt 7 năm. |
Si assicura che a casa tutto vada bene mentre sono al lavoro, e io mi assicuro di delegare nelle condizioni ottimali per lei e per i miei figli, proprio come farei con il migliore dei talenti sul lavoro. Cô ấy hoàn thành tốt việc nhà trong khi tôi đi làm, Tôi trao cho cô ấy quyền quyết định trong điều kiện tốt nhất của cô ấy và những đứa con của tôi, y như là tôi làm với nhân viên tài năng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ottimale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ottimale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.