ottica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ottica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ottica trong Tiếng Ý.

Từ ottica trong Tiếng Ý có các nghĩa là quang học, 光學, Quang học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ottica

quang học

noun

Fara'un'incisione sotto al labbro, e attraverso quella inserira'un microscopio a fibre ottiche.
Rạch 1 vết dưới môi và qua đó đưa vào 1 ống ngắm quang học.

光學

noun

Quang học

(scienza che descrive il comportamento e le proprietà della luce)

Fara'un'incisione sotto al labbro, e attraverso quella inserira'un microscopio a fibre ottiche.
Rạch 1 vết dưới môi và qua đó đưa vào 1 ống ngắm quang học.

Xem thêm ví dụ

L'intero edificio e'percorso da fibre ottiche che funzionano sugli impulsi della luce, cosi'ha... spento i riduttori e usato i suoi poteri.
Cả tòa nhà đang chạy trên sợi quang mà hoạt động trên sóng ánh sáng, nên cô ta tắt hệ thống kiểm soát và sử dụng sức mạnh của mình.
Per poterlo fare -- il cervello non avverte dolore -- si inseriscono -- sfruttando le potenzialità offerte da Internet e dalla tecnologia delle comunicazioni -- delle fibre ottiche collegate a laser che attivano, ad esempio nelle cavie di laboratorio, negli studi preclinici, dei neuroni, per poterne studiare le reazioni.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
Nel 1985, mentre si trovava a Rochester, Mourou e Strickland hanno co-inventato l'amplificazione a impulsi chirp per laser, un metodo per generare impulsi ottici ultracorti ad alta intensità, per i quali in seguito hanno ricevuto il Premio Nobel per la fisica.
Năm 1985, khi ở Rochester, Mourou và Strickland đồng phát minh ra khuếch đại xung chirped cho laser, một phương pháp tạo ra các xung quang siêu ngắn cường độ cao, sau đó họ nhận được giải Nobel Vật lý.
Sostanzialmente, alla fine, tutte le parti si allineano grazie all'origami, dato che l'origami ci consente una precisione a livello di micron dell'allineamento ottico.
Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.
I nervi vestibolococleari e ottici sono pesantemente danneggiati.
Dây thần kinh cảm quang của mắt đã bị tổn hại.
Gli altri calcogenuri, ZnSe e ZnTe hanno applicazioni nell'elettronica e nell'ottica.
Các chalcogenua khác (ZnS, ZnSe, và ZnTe) có nhiều ứng dụng khác nhau trong điện tử và quang học.
Non posso dire con certezza che sia stato attratto dalla fonte ottica perché c'è l ́esca proprio qui.
Và tôi không thể nói chắc chắn rằng nguồn sáng thu hút nó, bởi vì có một cái mồi ngay đó.
Se mi pongo nell'ottica del musicista...
Nếu tôi nghĩ mình là một nhạc sĩ ( Nhạc )
La cosa acquista più senso quando vi mettete nell'ottica di chi scrive.
Điều này bắt đầu nghe có vẻ hợp lý dựa trên khía cạnh của những người gửi thư này.
I metamateriali sono di particolare importanza nell'elettromagnetismo (specialmente ottica e fotonica).
Metamaterial có tầm quan trọng đặc biệt trong điện từ học(đặc biệt là quang và quang tử).
" Abbiamo dovuto fare questo, e la fibra ottica, e l'attenuazione, e questo e quello, tutta la tecnologia, e la difficoltà, gli aspetti della perfomance umana quando si lavora in mare... non lo si può spiegare.
" Chúng tôi đã làm điều đó, và những sợi cáp quang, và sự suy giảm, và cái này cái kia, tất cả những công nghệ, và sự khó khăn, về sự biểu hiện của con người khi làm việc trên biển, các bạn không thể giải thích điều đó cho người khác.
Ho pensato che lo stress causato dalle crisi avrebbe fatto aumentare l'infiammazione... e l'avrebbe trasformata in una neurite ottica.
Tôi đoán được sự căng thẳng từ việc kích thích co giật sẽ đẩy mạnh sự viêm nhiễm, và sau đó dẫn đến viêm võng mạc.
La tecnologia a supporto ottico inizia a fare i suoi primi passi.
Hiện việc ứng dụng công nghệ giao thông thông minh đang ở bước khởi đầu.
La loro capacità di vedere la luce polarizzata circolarmente ha portato a studi per determinare se i meccanismi con cui i loro occhi operano possono essere replicati per l'uso nella lettura di CD e dispositivi ottici di memorizzazione di informazioni analoghe.
Khả năng nhìn thấy ánh sáng phân cực tròn của chúng đã dẫn đến việc người ta nghiên cứu để xác định nếu các cơ chế mà mắt của chúng hoạt động có thể được nhân rộng để sử dụng trong đọc đĩa CD và các thiết bị quang học tương tự như lưu trữ thông tin.
Il recente lavoro di Strickland si è concentrato sullo spingere i confini della scienza ottica ultraveloce verso nuove gamme di lunghezze d'onda, come il medio infrarosso e l'ultravioletto, usando tecniche a due colori o multifrequenza, così come la generazione Raman.
Công trình gần đây của Strickland đã tập trung vào việc đẩy ranh giới của khoa học quang học cực nhanh lên các dải bước sóng mới như tia hồng ngoại và tia cực tím, sử dụng các kỹ thuật như kỹ thuật hai màu hoặc đa tần số, cũng như thế hệ Raman.
Ma gli ecologisti che studiano i microorganismi hanno bisogno di ricorrere alla tecnologia, come questo microscopio ottico veloce, per fare osservazioni simili.
Nhưng các nhà sinh thái học vi sinh đã liều lĩnh cậy nhờ những đột phá trong công nghệ, như với tiêu điểm này, để tiến hành việc theo dõi tương tự.
L'attivazione ottica di questo centinaio di cellule in due famiglie di mosche, ha delle conseguenze drammaticamente diverse.
Nếu dùng quang học kích thích những tế bào này trong hai nhóm ruồi giấm, chúng ta sẽ thu được kết quả khác xa nhau.
Vedetele nella giusta ottica
Có quan điểm đúng khi gặp thất vọng
Una PON è composta da un terminale di linea ottico (OLT, optical line terminal) posizionato nel sito centrale dell'operatore (hub) e da un insieme di unità di rete ottica (optical network unit, ONU) o terminali di rete ottica (optical network terminal, ONTs), prossimi agli utenti finali.
PON bao gồm một thiết bị đầu cuối dây quang (OLT - Optical Line Terminal) tại văn phòng trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ và các thiết bị mạng quang học (ONUs - Optical Network Units) nơi gần người dùng cuối.
A un esame più attento, però, emerge chiaramente che si tratta di illusioni ottiche create dall’artista per confondere e ingannare l’occhio e la mente dell’osservatore.
Khi xem kỹ, bạn có thể thấy họa sĩ đã dùng mẹo để đánh lừa cặp mắt và trí óc của người xem.
Ma Van't Hoff avvalorò la propria teoria usando la rotazione ottica.
Nhưng Van't Hoff đã hỗ trợ lý thuyết của mình bằng cách sử dụng quay vòng quang học.
Se dovessimo guardare, ad esempio, all'industria delle telecomunicazioni, potreste raccontare una storia simile con le fibre ottiche.
Ta hãy xem nghành viễn thông, ta có thể có câu chuyện tương tự về sợi cáp quang.
Lo strato fotosensibile è ancorato allo strato sottostante e all’umor vitreo solo lungo il margine anteriore e in corrispondenza del nervo ottico, e in maniera più blanda in corrispondenza della fovea (la parte più sensibile della retina).
Lớp nhạy cảm với ánh sáng của võng mạc được dính cứng phía sau với một lớp khác, dính với pha lê dịch chỉ ở bờ trước và nơi thần kinh thị giác, với một chỗ dính yếu hơn ở lõm trung tâm.
A dire il vero, molte delle mie idee per i design nascono da errori o illusioni ottiche.
Thực tế, tôi nghĩ nhiều về các ý tưởng thiết kế mà đến từ những sai lầm và những thủ thuật của mắt
Forse avete già visto quest'effetto ottico, ma vorrei che ci pensaste in un modo nuovo.
Bạn có thể thấy ảo ảnh này trước đây, nhưng tôi muốn bạn nghĩ về nó theo cách khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ottica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.