ottimo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ottimo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ottimo trong Tiếng Ý.
Từ ottimo trong Tiếng Ý có các nghĩa là hơn hẳn, rất tốt, ưu tú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ottimo
hơn hẳnadjective |
rất tốtadjective Ammettono con riluttanza che sta facendo un ottimo lavoro. Họ miễng cưỡng công nhận rằng anh ấy đang làm rất tốt. |
ưu túadjective Egli è un ottimo esempio di una persona che segue il Salvatore. Ông là một tấm gương ưu tú của một người noi theo Đấng Cứu Rỗi. |
Xem thêm ví dụ
(Ebrei 13:7) Siamo lieti di notare che nella maggioranza delle congregazioni regna un ottimo spirito di cooperazione, e per gli anziani è una gioia lavorare con loro. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
Ottimo lavoro. Công việc tuyệt lắm. |
[2] (paragrafo 9) Il libro Traete beneficio dalla Scuola di Ministero Teocratico, alle pagine 62-64, contiene ottimi consigli su come conversare con le persone quando siamo nel ministero di campo. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
14-16. (a) Perché Giuseppe fu un ottimo esempio quanto a moralità? 14-16. (a) Tại sao Giô-sép là gương tốt về đạo đức? |
Che ottima cosa poter essere come Giobbe e rallegrare il cuore di Geova confidando in Lui, anziché dare indebita importanza a noi stessi o alle cose materiali di cui possiamo avvalerci! Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có! |
(Marco 10:45) Che ottime ragioni per avere fede nella parola profetica di Dio! (Mác 10:45) Quả là những lý do vững chắc để chúng ta tin nơi lời tiên tri của Đức Chúa Trời! |
Erano dei dottori in buona fede, alcuni di loro sono diventati ottimi amici. Đó đều là những bác sĩ tốt, một số họ thậm chí còn trở thành những người bạn rất thân thiết với chúng tôi. |
(Luca 10:2-12) Quando tornarono e riferirono dei loro ottimi risultati, Gesù li lodò e li incoraggiò. Trước khi phái các môn đồ đi, Chúa Giê-su cho họ những chỉ dẫn rõ ràng (Lu-ca 10:2-12). |
Perciò credo sia il momento di fare un'ottima battuta sulla popò. Tôi nghĩ đã tới lúc ta thử kể một chuyện cười thật hay về phân rồi. |
Che eccellente reputazione si è fatto Geova Dio col suo ottimo esempio, dato che mantiene sempre in equilibrio la sua onnipotenza con le altre sue qualità: sapienza, giustizia, amore! Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương! |
Ottima scelta di trasporto. Chuyển cô ấy đi là quyết định sáng suốt. |
La preghiera del re Ezechia al tempo dell’invasione del re assiro Sennacherib è un altro ottimo esempio di preghiera significativa, e anche in questo caso era coinvolto il nome di Geova. — Isaia 37:14-20. Một ví dụ tốt khác là lời cầu nguyện của vua Ê-xê-chia trong thời kỳ vua San-chê-ríp của xứ A-si-ri xâm chiếm xứ Giu-đa, và một lần nữa lời cầu nguyện cũng liên quan đến danh của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 37:14-20). |
Era un'annata ottima. Năm qua cũng khá tốt. |
Mi ha parlato del suo percorso doloroso che l’ha portata da un’ottima condizione di salute fisica e mentale, e un matrimonio e una famiglia meravigliosi, alla malattia mentale, a una salute precaria e alla distruzione della sua famiglia—tutto ha avuto inizio con l’abuso di antidolorifici. Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn. |
A loro volta questi ultimi avranno ottime opportunità di estendere ai visitatori un amorevole benvenuto e mostrare vera ospitalità. Rồi đến lượt các anh chị này sẽ có cơ hội tốt để yêu thương chào đón đại biểu khách và biểu lộ lòng hiếu khách thành thật. |
hai fatto un ottimo lavoro a prenderti cura di tua madre. Cậu đã chăm sóc mẹ mình rất tốt. |
“Quando ti levi”: Molte famiglie hanno ottenuto ottimi risultati considerando un versetto della Bibbia ogni mattina. “Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng. |
Grazie alla sua eccezionale mole, agilità e velocità, oltre all’ottima vista, la giraffa ha pochi nemici allo stato libero, a parte i leoni. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
Ottimo. Tuyệt lắm. |
Rende migliore il contenuto, fa funzionare meglio le ricerche, quando le persone possono ricavare di cui vivere producendo ottimi contenuti. Nó khiến nội dung dễ tiếp cận hơn và công việc tìm kiếm hiệu quả hơn, khi mọi người có thể kiếm sống từ việc tạo ra nội dung chất lượng. |
Ottimo lavoro. Làm tốt lắm. |
Che ottimo esempio! Thật là một gương tốt thay! |
Ottima conclusione. Xuất sắc. |
Siamo in ottima compagnia. Chúng tôi rất thân với nhau! |
Thorn diede un ottimo esempio di umiltà come anziano Thorn đặt ra một gương tốt của một trưởng lão khiêm nhường |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ottimo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ottimo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.