ottimizzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ottimizzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ottimizzare trong Tiếng Ý.
Từ ottimizzare trong Tiếng Ý có nghĩa là tối ưu hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ottimizzare
tối ưu hóaverb C'è un modello reale dove siamo chiamati ad ottimizzare quel che accade. Đây là mô hình thật mà chúng ta phải tối ưu hóa những gì xảy ra. |
Xem thêm ví dụ
Perché credo che l'elemento principale per ottimizzare le scelte sia saper scegliere come scegliere. Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn |
C'è un modello reale dove siamo chiamati ad ottimizzare quel che accade. Đây là mô hình thật mà chúng ta phải tối ưu hóa những gì xảy ra. |
Non è certo una sorpresa per me dirvi che le banche accettano denaro sporco, ma riescono ad ottimizzare i loro profitti in molti altri modi distruttivi. Không ngạc nhiên gì khi nói rằng các ngân hàng chấp nhận các khoản tiền thiếu minh bạch, đồng thời họ cũng ưu tiên cho các khoản lợi nhuận của mình theo một cách thức mang tính phá hoại. |
Quando scegli di ottimizzare una rete pubblicitaria, consenti ad AdMob di gestirne il posizionamento nella catena di mediazione. Khi bạn chọn tối ưu hóa mạng quảng cáo, bạn sẽ cho phép AdMob quản lý vị trí của mạng quảng cáo trong chuỗi hòa giải. |
Gli algoritmi evolutivi sono ora usati per risolvere problemi multidimensionale in maniera più efficiente dei software prodotti da progettisti umani, e permettono anche di ottimizzare la progettazione di tali sistemi. Các thuật toán tiến hóa ngày nay được dùng để giải các bài toán nhiều chiều hiệu quả hơn so với các phần mềm do người lập trình viên viết nên và cũng như để tối ưu hóa thiết kế hệ thống. |
Per ottimizzare la selezione del tipo di annuncio per le unità pubblicitarie banner e interstitial, gli annunci di testo, illustrati e rich media (HTML5 e altri annunci interattivi) verranno combinati in un solo tipo. Loại quảng cáo văn bản và quảng cáo hình ảnh sẽ được kết hợp với nội dung đa phương tiện (HTML5 và các quảng cáo tương tác khác) để sắp xếp lựa chọn loại quảng cáo cho các đơn vị quảng cáo trung gian và biểu ngữ. |
Si prevede che questa disposizione permetterà di ottimizzare lo spazio e di limitare le spese. Sự sắp xếp này sẽ giúp tiết kiệm khoảng trống và chi phí. |
Square Enix si è affidata all'Unreal Engine 4 di Epic Games per sviluppare il gioco, lavorando insieme a Epic Games Japan per ottimizzare il motore grafico per Remake. Thay vì phát triển engine riêng của mình, Square Enix đã cấp phép Unreal Engine 4 của Epic Games để phát triển game, với Square Enix và Epic Games Japan làm việc cùng nhau để tối ưu hóa engine cho bản Remake. |
AdMob regolerà automaticamente la pubblicazione degli annunci e visualizzerà quelli con rendimento migliore per la base di utenti in modo da ottimizzare le entrate. AdMob sẽ tự động điều chỉnh phân phát quảng cáo để hiển thị quảng cáo thực hiện tốt hơn cho cơ sở người dùng để tối ưu hóa doanh thu của bạn. |
Si sa che, per funzionare bene, il motore di un’automobile ha bisogno di carburante e aria in un preciso rapporto; gli ingegneri progettano complessi sistemi meccanici ed elettronici per ottimizzare il rendimento. Chúng ta biết là để có năng suất cao, thì bộ máy xe hơi cần một tỷ số chính xác giữa nhiên liệu và không khí; các kỹ sư thiết kế những hệ thống điện toán và cơ khí phức tạp để đạt được hiệu suất tối đa. |
Il modello di team in Scrum è progettato per ottimizzare la flessibilità, la creatività e la produttività. Mô hình nhóm trong Scrum được thiết kế để tối ưu hóa sự linh hoạt, sáng tạo và năng suất. |
Questo ci permette di simulare il comportamento di auto- assemblaggio e di cercare di ottimizzare quali parti si avvolgono, e quando. Và nó cho phép chúng tôi mô phỏng hành vi tự lắp ráp này và tối ưu hóa thời điểm những bộ phận đang tự gấp lại. |
(Risate) Assumere una compagnia che abbia avuto successo in precedenza per ingegneria di fattori umani e design industriale per ottimizzare il progetto del primo dispositivo portatile TMS che sarà venduto a pazienti che soffrono di emicranie. (Cười) Xây dựng một công ty có những thành công đầu tiên trước các yếu tố con người và thiết kế công nghiệp để tối ưu hóa thiết kế cho thiết bị TMS cầm tay đầu tiên được bán cho các bệnh nhân có chứng đau nửa đầu. |
Volevo ottimizzare lo spazio. Tôi chỉ thử tối ưu sự tiện dụng hơn. |
Puoi scegliere di ottimizzare la rete AdMob quando l'aggiungi a un gruppo di mediazione oppure puoi modificarla successivamente per apportare modifiche alle impostazioni di ottimizzazione. Bạn có thể chọn tối ưu hóa Mạng AdMob khi thêm mạng đó vào nhóm hòa giải hoặc bạn có thể chỉnh sửa mạng đó sau để thực hiện thay đổi với cài đặt tối ưu hóa. |
Puoi scegliere di ottimizzare una rete pubblicitaria quando l'aggiungi a un gruppo di mediazione oppure puoi modificarla successivamente per apportare modifiche alle impostazioni di ottimizzazione. Bạn có thể chọn tối ưu hóa Mạng quảng cáo khi thêm mạng đó vào nhóm hòa giải hoặc bạn có thể chỉnh sửa mạng đó sau để thực hiện thay đổi với cài đặt tối ưu hóa. |
Le strategie di offerta automatiche come il ritorno sulla spesa pubblicitaria target, il costo per clic ottimizzato e lo strumento per ottimizzare le conversioni utilizzano i dati nella colonna Tutte le conv. per ottimizzare le offerte. Chiến lược đặt giá thầu tự động như Lợi nhuận trên chi tiêu quảng cáo mục tiêu, Chi phí mỗi nhấp chuột nâng cao và Trình tối ưu hóa chuyển đổi sử dụng dữ liệu trong cột "Tất cả chuyển đổi" để tối ưu hóa giá thầu của bạn. |
La mediazione aiuta a ottimizzare il tasso di riempimento e ad aumentare la monetizzazione grazie all'invio di richieste di annunci a più reti per essere sicuri di trovare la migliore rete pubblicitaria disponibile per mostrare annunci. Tính năng Dàn xếp giúp tối đa hóa tỷ lệ lấp đầy và tăng khả năng kiếm tiền của bạn bằng cách gửi yêu cầu quảng cáo đến nhiều mạng nhằm đảm bảo bạn tìm thấy mạng quảng cáo tốt nhất có thể để phân phát quảng cáo. |
Scrum utilizza un metodo interattivo ed un approccio incrementale per ottimizzare la prevedibilità ed il controllo del rischio. Scrum sử dụng các tiếp cận lặp (iterative), tăng trưởng (incremental) để tối ưu hóa tính khả đoán (predictability) và kiểm soát rủi ro. |
Bell si mise alla ricerca di nuove tecnologie per ottimizzare la loro rivoluzione. Bell đã tìm kiếm các kỹ thuật mới nhằm tối ưu hóa cuộc cách mạng của họ. |
Cambierebbe del tutto il nostro paradigma di governance dall'attuale modello lineare, il modello comanda-e-controlla, al fine di ottimizzare e rendere efficiente un modello molto più flessibile, un approccio più adattabile che riconosca la ridondanza sia nei sistemi ecologici che sociali come il segreto per far fronte a un'era di cambiamenti globali. Nhưng nó thay đổi về cơ bản mô hình thể chế và quản lý của chúng ta từ quan hệ tuyến tính hiện nay, điều khiển và kiểm soát suy nghĩ, nhìn vào những hiệu suất và sự tối ưu hóa hướng tới một thứ linh hoạt hơn, một cách tiếp cận thích ứng hơn, mà ở đó ta thừa nhận rằng sự dư thừa, cả trong xã hội và các hệ sinh thái, là chìa khóa để có khả năng đối phó với kỷ nguyên hỗn loạn của sự thay đổi toàn cầu. |
Presto si annoiano e iniziano ad avere nuove idee su come ottimizzare il lavoro. L'innovazione dei processi porta a quella dei prodotti, rivenduti poi in tutto il mondo. Rất nhanh chóng, họ sẽ nhàm chán, và họ bắt đầu đổi mới, và họ bắt đầu đề xuất với ông chủ cách làm việc hiệu quả hơn, và sự đổi mới tiến trình này dẫn đến sự đổi mới sản phẩm, những gì đang được bán khắp thế giới. |
Se sei uno sviluppatore, scopri come ottimizzare le tue app Android per migliorarne il funzionamento sui Chromebook. Nếu bạn là nhà phát triển, hãy tìm hiểu cách tối ưu hóa ứng dụng Android của bạn để các ứng dụng này hoạt động tốt hơn trên Chromebook. |
Così utilizzammo lo stesso algoritmo genetico usato per il concentratore, quello che non aveva funzionato, per ottimizzare il motore Stirling, calcolarne esattamente il formato e le dimensioni per ottenere la maggior quantità di energia per dollaro, incuranti del peso e della grandezza, ricercando la massima conversione di energia solare, dato che il sole è gratis. Chúng tôi dùng phép toán phát sinh tương tự với cái chúng tôi đã dùng trước đó để làm thiết bị thu,nhưng không đạt kết quả như ý muốn để tối ưu hóa động cơ Stirling và làm các kích cỡ và kích thước thiết kế của nó lý tưởng nhất để thu được nhiều điện nhất trên 1$ bất kể trọng lượng , bất kể kích cỡ để chuyển hóa nhiều năng lượng mặt trời nhất, vì mặt trời là miễn phí |
C'è bisogno di un sistema integrato che usi i dati in tempo reale per ottimizzare la mobilità personale su grandissima scala senza inconvenienti o compromessi per i viaggiatori. Chúng ta cần 1 hệ thống được tích hợp sử dụng dữ liệu thời gian thực để tối ưu hóa sự di chuyển cá nhân trong một phạm vi tổng thể mà không vướng phải rắc rối hay sự thỏa hiệp nào với hành khách |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ottimizzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ottimizzare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.