ottone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ottone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ottone trong Tiếng Ý.

Từ ottone trong Tiếng Ý có các nghĩa là đồng thau, kèn đồng, Đồng thau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ottone

đồng thau

noun

Per lo piu'di ottone, ma anche dell'altro metallo, forse argento.
Phần lớn là đồng thau, và kim loại khác, có thể là bạc.

kèn đồng

noun

All’inaugurazione del tempio c’era una grande orchestra, la cui sezione degli ottoni contava 120 trombe.
Tại buổi khánh thành đền thờ, một ban nhạc lớn trong đó có 120 kèn đồng đã chơi nhạc.

Đồng thau

noun (Lega ossidabile di rame e zinco)

Per lo piu'di ottone, ma anche dell'altro metallo, forse argento.
Phần lớn là đồng thau, và kim loại khác, có thể là bạc.

Xem thêm ví dụ

Mentre il resto del mondo si dà ai giochi, alle torce olimpiche, alle bande di ottoni degli ebrei sono morti in Germania.
Tiếp tục lùng và diệt... khi cả thế giới đang mải mê thể thao, đốt đuốc Olympic... nghe mấy ban kèn đồng và những cái chết Do Thái ở Đức.
Era qualcosa come un anello di ferro arrugginito o in ottone e quando il pettirosso volò in un albero vicino ha messo la mano e prese l'anello.
Nó là một cái gì đó giống như một vòng sắt rỉ hoặc đồng và khi robin bay lên thành một cây gần đó, cô đưa tay ra và cầm chiếc nhẫn lên.
Le canzoni del film sono scritte e composte dai fratelli Sherman, che in seguito scrissero musica per altri film Disney come Mary Poppins (1964), Il libro della giungla (1967) e Pomi d'ottone e manici di scopa (1971).
Anh em nhà Sherman viết và hòa âm các bài hát trong phim, những người về sau tiếp tục viết nhạc cho các phim Disney khác như Mary Poppins (1964), Cậu bé rừng xanh (1967), và Bedknobs and Broomsticks (1971).
Secondo gli scienziati, i suoni dissonanti come ad esempio gli ottoni o i fiati suonati a un volume molto alto, possono ricordarci le grida degli animali nella foresta e quindi ci creano un senso di fastidio o paura.
Các nhà khoa học tin rằng những âm thanh chói tai, ví dụ như nhạc cụ hơi hoặc kèn được chơi rất lớn, có thể làm chúng ta nhớ đến tiếng động vật gầm rú trong tự nhiên và vì thế, tạo nên một cảm giác kích thích hoặc sợ hãi.
L'architetto ha speso centinaia di ore a progettare le lucide placche coprinterruttore di ottone per il suo nuovo palazzo di uffici.
Người kiến trúc sư dành hàng trăm giờ để thiết kế những cái ổ cắm điện được làm bằng đồng sáng bóng cho tòa nhà văn phòng mới của anh ấy.
In realtà, non c'era nessuno da vedere, ma i servi, e quando il loro padrone era assente hanno vissuto una vita di lusso sotto le scale, dove c'era una cucina enorme appeso su in ottone lucido e peltro, e un grande sala servi ́dove c'erano quattro o cinque pasti abbondanti mangiate ogni giorno, e dove una grande quantità di vivaci romping continuato Medlock quando la signora era fuori strada.
Trong thực tế, không có ai nhìn thấy nhưng các công chức, và khi chủ nhân của mình đã được đi họ sống một cuộc sống sang trọng bên dưới cầu thang, nơi có một nhà bếp khổng lồ treo về đồng sáng và thiếc, và một lớn công chức, hội trường, nơi có bốn hoặc năm bữa ăn phong phú ăn mỗi ngày, và nơi mà rất nhiều sinh động chuyện ấy tiếp tục khi bà Medlock được ra khỏi con đường.
Per lo piu'di ottone, ma anche dell'altro metallo, forse argento.
Phần lớn là đồng thau, và kim loại khác, có thể là bạc.
Fino ad allora, ensemble più ampi e vari erano la regola, con fiati, ottoni e percussioni per aiutare a narrare la storia.
Trước đó, những dàn nhạc lớn và đa dạng chiếm ưu thế với bộ hơi, bộ dây, và bộ gõ để kể chuyện.
Nessuno dei due vale un obolo d'ottone, quindi, che importa?
Chẳng ai đáng 1 đồng ô-bôn, quan tâm làm gì?
Non usiamo l'ottone da un decennio.
Chúng ta không sử dụng đồng thau trong cả thập kỷ rồi.
Il padre allora vola a Billings, Montana ma si schianta attraverso la finestra di un negozio di musica e ruba una tromba d'ottone su un cavo per darla a suo figlio.
Cha của Louis bay tới một cửa hiệu nhạc cụ ở Billings, Montana, đập vỡ cửa sổ và đánh cắp một chiếc kèn trumpet có dây buộc cho con trai mình.
Hai dell'ottone nel tuo studio?
Ông có đồng thau ở chỗ làm không?
Questi pezzi avevano parti in ottone e rame.
Họ có chiếc xe cũ mèm này.
L'esecutore si trova nella peggior posizione possibile per ascoltare il suono reale, ascolta il contatto della bacchetta sul tamburo, o dei martelletti sul pezzo di legno, o dell'archetto sulla corda, ecc. O il soffio che crea il suono nei legni e negli ottoni.
Người biểu diễn có vị trí tệ nhất để có thể có được âm thanh thực sự bởi vì họ nghe sự tiếp xúc của que trống lên mặt trống, tiếng que gõ lên mặt gỗ, hay là tiếng do dây co giãn, v. v... hoặc cũng có thể hơi thổi tạo ra âm thanh từ gió và kèn.
Il 2 febbraio 962 E.V. papa Giovanni XII incoronò Ottone I imperatore del Sacro Romano Impero.
Vào ngày 2 tháng 2 năm 962 CN, Giáo Hoàng John XII phong Otto I làm hoàng đế của Đế Quốc La Mã Thánh.
Ottone si fermò a Pavia per essere acclamato re d'Italia e non riuscì a raggiungere Roma prima della morte del papa.
Otto III đã dừng lại việc ủng hộ vua Lombardy ở Pavia và không thể đến tới Rôma trước khi Giáo hoàng bị giết hại.
Però al posto di farvi venire le rughe per la preoccupazione... voi anziani di Leeds vestiti con i vostri blazer e i vostri fottuti bottoni di ottone... dovreste farvi venire dei sorrisi alla Colgate sulle vostre fottute facce.
Nhưng thay vì nhăn mặt nhíu mày như vậy, các vị bề trên mặc áo cộc tay nút đồng của Leeds à, các vị nên cười tươi như Colgate trên khuôn mặt trắng bệch đi.
Mi raccontò che c'era una banda di ottoni.
Ông nói... một ban nhạc kèn tuba đang chơi.
Fondata da Rogerio Ottoni, WebJet è stata istituita nel febbraio del 2005 e ha iniziato le attività nel giugno dello stesso anno.
WebJet Linhas Aéreas được Rogerio Ottoni thành lập vào tháng 2/2005 và bắt đầu hoạt động từ tháng 6/2005.
Poi abbiamo fatto queste gambe di terriccio con delle radici di patate che crescevano all'interno e barbabietole che uscivano dalla cima e un alluce di ottone molto carino.
Rồi chúng tôi chế tạo những cặp chân đúc từ cát với một bộ rễ khoai tây mọc ở trong, và củ cải đường mọc ở ngoài, và những ngón chân dễ thương màu đồng thau.
Esche finte di ottone e nickel.
Thân mồi và lưỡi câu bằng đồng và ni-ken.
Nel 1015, il doge veneziano Ottone Orseolo stabilì che i piedi e la testa di ciascun cinghiale ucciso nella sua zona di influenza dovevano essere consegnati direttamente a lui o ai suoi successori.
Năm 1015, Ottone Orseolo yêu cầu cho bản thân và người kế nhiệm ông đầu và bàn chân của mỗi con lợn bị giết trong khu vực của mình có ảnh hưởng.
La fabbricazione dell'ottone era nota ai Romani circa fin dal 30 d.C., con una tecnica che prevedeva il riscaldamento di rame e calamina in un crogiolo.
Việc sản xuất đồ đồng thau đã được người La Mã biết đến vào khoảng năm 30 TCN, họ sử dụng công nghệ nấu calamin (kẽm silicat hay cacbonat) với than củi và đồng trong các nồi nấu.
In un angolo della stanza vi era un letto di ottone e nel letto c'era la signora Dubose.
Trong góc phòng có cái giường bằng đồng, bà Dubose đang nằm trên đó.
Prima di essere chiamata in questo modo in onore di Giovanni Capodistria, primo presidente della Grecia indipendente, l'università era conosciuta come Università Ottoniana, in onore di Ottone I di Grecia, e comprendeva quattro facoltà; teologia, giurisprudenza, medicina e arte (tra cui scienze applicate e matematica).
Trước khi nó được đổi tên để tôn vinh Ioannis Kapodistrias, người đứng đầu đầu tiên của nhà nước độc lập Hy Lạp, trường đại học đã được biết đến là Đại học Othonia theo vị vua Otto và bao gồm bốn khoa thần học, luật, y học và nghệ thuật (bao gồm khoa học ứng dụng và toán học).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ottone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.