out of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ out of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out of trong Tiếng Anh.

Từ out of trong Tiếng Anh có các nghĩa là ra khỏi, hết, trong số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ out of

ra khỏi

adverb

Tom chased the cats out of his house.
Tom đuổi bọn mèo ra khỏi nhà anh ta.

hết

verb

Sweetheart, we need to go to the supermarket. We ran out of milk.
Em yêu, chúng ta cần đi đến siêu thị. Chúng ta hết sữa rồi.

trong số

adverb

Out of all the people at your school, who do you like the most?
Trong số tất cả mọi người ở trường, cậu thích ai nhất?

Xem thêm ví dụ

You didn't pick my name out of a hat.
Ông không tình cờ chọn tên tôi.
Get the fuck out of here.
Cút khỏi đây đi.
These poor people’s lives are completely out of their hands.
Kết quả là đời sống của dân chúng rất khổ sở.
It goes down to 15 degrees centigrade from 35, and comes out of this perfectly fine.
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
You're going to get booted out of the pack!
Không thì sẽ bị đuổi ra khỏi bầy.
Get out of my chambers.
Ra khỏi văn phòng tôi ngay.
Eleven out of 14.
Mười một trong số 14.
Ma and Aunt Polly came running out of the house and asked him what was the matter.
Mẹ và cô Polly từ trong nhà chạy ra hỏi cậu có chuyện gì.
One can surely get something out of it.
Người ta chắc có thể rút ra được gì từ đó.
How dangerous it is to think that one can step out of bounds with impunity!
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
Days with these fine gentlemen is what I get out of bed for.
Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà.
I can get us out of here.
Tôi có thể đưa chúng ta ra khỏi đây.
No, get out of town.
Không, ra khỏi thành phố .
The water then flows out of the swamps as the Luapula River.
Dòng nước sau đó chảy ra khỏi đầm lầy và trở thành sông Luapula.
What grew out of that work and that trip was actually the idea of what we call Foldscopes.
Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes.
I'll have him cut out letters out of construction paper for the board. "
Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. "
Would you step out of the car, please?
Mời anh ra khỏi xe.
That trust provided him power to overcome temporal trials and lead Israel out of Egypt.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
It didn't pay off, but you did it out of love.
Tuy là nó không có tác dụng, nhưng cậu làm vì lòng thương yêu.
Some people built homes out of logs or sod.
Một số người xây cất nhà bằng các khúc gỗ hoặc cỏ.
I didn't want to make a big deal out of this.
Tớ không muốn làm lớn chuyện.
Almost nobody gets out of love alive.
Hầu như không ai sống sót trong tình yêu.
I have striven to keep from making mountains out of molehills or taking myself too seriously.
Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái.
What's he doing out of his office?
Ông ấy làm gì bên ngoài văn phòng của mình vậy
And we gotta make a lesson out of him.
Chúng ta sẽ xử chúng để làm gương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới out of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.