out of order trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ out of order trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out of order trong Tiếng Anh.

Từ out of order trong Tiếng Anh có các nghĩa là hỏng, trục trặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ out of order

hỏng

adjective

Any camera with a clear view of the helipad was out of order.
Mọi máy quay nhìn rõ được bãi đáp trực thăng đều bị hỏng cả.

trục trặc

adjective

Xem thêm ví dụ

Camera look like it's out of order, but hey, what you gonna do, huh?
Camera trông như nó hết hạn vậy, nhưng này, cậu đang làm gì?
Out of order, ladies.
mấy quý cô.
Seamus was bang out of order, mate.
Seamus nó quá lời há, bồ tèo.
Your mother told me this bathroom has been out of order-
Mẹ cháu bảo rằng cái nhà tắm này bị hư-
It's out of order.
bị hỏng rồi
You're bang out of order.
Cậu đi quá xa rồi.
Look, those are mine, and now they're all out of order.
Xem này, đây là những thứ của em, và giờ chúng mất trật tự hết rồi.
His refrigerator's out of order.
Tủ lạnh của hắn hư đã hai tuần rồi.
OUT OF ORDER
( Bị hỏng )
Her business affairs were in perfect order but she said, ‘There’s still one thing out of order.’
Công việc kinh doanh của bà đã được thu xếp chu đáo nhưng bà nói, ‘vẫn còn một việc chưa thu xếp được’.”
Nothing seemed out of order.
Dường như mọi việc đều ổn thỏa.
Consequently, He inspired the Primary president and, for one night, blessed my partly out-of-order memory to function perfectly.
Do đó, Ngài đã soi dẫn cho chị chủ tịch Hội Thiếu Nhi và, trong một đêm, đã ban phước cho trí nhớ có phần thiếu hiệu quả của tôi được hoạt động một cách hoàn hảo.
You won't cheat Melly out of publicly ordering you out of her house.
Em sẽ không lừa dối Melly để rồi ra khỏi nhà cô ấy một cách tự tin trước mặt mọi người.
" It is true that in the past few weeks , some things have been said that are out of order , " Mr Barroso admitted .
Ông Barroso thừa nhận : " Đúng là trong vài tuần lễ vừa qua , một số điều được nói ra là không phù hợp " .
Japan Atomic Power Company stated that there was a second operational pump and that cooling was working, but that two of three diesel generators used to power the cooling system were out of order.
Tuy nhiên, Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Nhật Bản cho biết có một máy bơm hoạt động dự phòng duy trì hệ thống làm mát, nhưng hai trong số ba máy phát điện diesel để chạy hệ thống làm mát đã ngưng hoạt động.
However, the chairman of the meeting called this motion out of order, at which time disorder ensued with Baird, Wilson, Ryan and Bull declaring their intent to no longer serve as members of the committee if a gag law was to prevail.
Tuy nhiên, chủ tịch của cuộc họp gọi là chuyển động này ra khỏi trật tự, tại đó rối loạn thời gian xảy ra với Baird, Wilson, Ryan và Bull tuyên bố ý định của họ không còn là thành viên của ủy ban nếu luật gag được áp dụng.
FRlAR JOHN Going to find a barefoot brother out, One of our order, to associate me,
Anh em JOHN để tìm ra em trai chân đất, đặt hàng, liên kết tôi,
Move'em out in order of security grades.
Chuyển họ ra theo thứ tự mức độ an toàn.
We are, but we are seeing the falseness of it and therefore out of that comes the truth of order.
Nhưng chúng ta đang thấy sự giả dối của nó và thế là từ đang thấy đó sự thật của trật tự hiện diện.
As a result, Lauman was relieved of command for failing to properly carry out the orders of his superior Maj. Gen. Edward Ord, which resulted in heavy casualties.
Kết quả là Lauman bị huyền chức do không thể thực hiện chặt chẽ các quân lệnh của Thiếu tướng E.O.C. Ord - cấp trên của ông, dẫn tới tổn hại nặng nề.
WK: And people actually, after the collapse of the Hosni Mubarak regime, the youth who have organized themselves in certain groups and councils, they are guarding the transformation and they are trying to put it on a track in order to satisfy the values of democracy, but at the same time also to make it reasonable and to make it rational, not to go out of order.
WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự.
And people actually, after the collapse of the Hosni Mubarak regime, the youth who have organized themselves in certain groups and councils, they are guarding the transformation and they are trying to put it on a track in order to satisfy the values of democracy, but at the same time also to make it reasonable and to make it rational, not to go out of order.
Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự.
He carried out Lenin's order of persecution against the Cossack civilians and the extermination of almost half of the male Cossack population.
Ông đã thực hiện lệnh đàn áp của Lenin chống lại các thường dân Cossack và tiêu diệt gần một nửa dân số đàn ông Kazakh.
The primary goal of the game is to carry out a series of assassinations ordered by Al Mualim, the leader of the Assassins.
Mục đích của trò chơi là thực hiện các cuộc hành thích được giao bởi Al Mualim, lãnh đạo của hội Sát thủ.
Human beings are wired to solve, to make order out of chaos.
Con người luôn khát khao lời giải tìm kiếm trật tự trong hỗn loạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out of order trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới out of order

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.