know trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ know trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ know trong Tiếng Anh.

Từ know trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết, hiểu biết, biết rõ vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ know

biết

verb (be certain or sure about (something)

I know that you put your best effort into it.
Tôi biết rằng anh đã cố gắng hết sức.

hiểu biết

verb

They will understand and know things that others cannot.
Họ sẽ hiểu biết những điều mà những người khác không thể hiểu biết được.

biết rõ vấn đề

verb

Xem thêm ví dụ

Do I know you?
Tôi có quen anh sao?
You know, a good night's sleep wouldn't be the worst thing in the world.
biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
Meaning, you don't know...
Nghĩa là, cậu không biết...
Do you know where we might find him?
Ông có biết tìm ông ta ở đâu ko?
Jim, I don't know what to tell you.
Jim, Tôi không biết phải nói thế nào
The prophecy regarding the destruction of Jerusalem clearly portrays Jehovah as a God who ‘causes his people to know new things before they begin to spring up.’ —Isaiah 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
I know where this is going. Yep!
Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì
You know what, I knew why they invited me over.
Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi.
Although, God knows, of late, in our hubris, we seem to have drifted away.
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
You know, I only been here once myself.
Ông biết, chính tôi chỉ ở đây có một lẩn.
I don't know him!
Tôi không biết hắn.
Knowing that you have that glorious history, I felt the weight of this invitation from President Monson to speak to you.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
Why do you want to know about my father?
Sao anh lại muốn biết về cha tôi?
If you need some help, you let me know.
Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết.
I do not know.
Chúng tôi vẫn chưa biết tại sao.
Oh, what would you know of childbirth?
Anh biết sinh con là gì không mà nói?
"""I know,"" she said, ""But one of you's always in callin' distance."
“Tôi biết,” bà nói, “nhưng một trong hai đứa luôn ở trong tầm gọi của tôi.
I know what I'm doing.
Tôi biết mình đang làm gì.
But my colleagues didn't know.
Nhưng các đồng nghiệp của tôi không biết.
You know what you're supposed to do!
Bọn mày đã biết phải làm gì rồi cơ mà.
You don't know where you are?
Cô không biết mình ở đâu?
She determines that there is nothing wrong with not wanting her kids to suffer, having been poor and knowing how bitter it can be.
Bà luôn nghĩ chẳng có gì sai khi không muốn con mình chịu cảnh nghèo khổ và biết rằng điều đó cay đắng thế nào.
“Consider it all joy, my brothers, when you meet with various trials, knowing as you do that this tested quality of your faith works out endurance.”—JAMES 1:2, 3.
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
I do not know New York.
Anh chưa từng đến New York.
Every time you buy an item from your account, you’ll see a message letting you know if you’re getting close to or are over your budget.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ know trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới know

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.