outlay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outlay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outlay trong Tiếng Anh.

Từ outlay trong Tiếng Anh có các nghĩa là chi phí, tiền chi tiêu, kinh phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outlay

chi phí

noun

tiền chi tiêu

noun

kinh phí

noun

Xem thêm ví dụ

By CBO's estimate, revenues were about 9 percent higher and outlays were about 1 percent higher in 2014 than they were in the previous fiscal year."
Theo ước tính của CBO, thu ngân sách tăng 9% và chi ngân sách tăng 1% năm 2014 so với năm tài chính trước đó."
One measure of cash flow is provided by the cash conversion cycle—the net number of days from the outlay of cash for raw material to receiving payment from the customer.
Một thước đo của dòng tiền được cung cấp bởi chu kỳ chuyển đổi tiền mặt - số ròng của các ngày từ xuất ra tiền mặt cho nguyên liệu tới khi nhận thanh toán từ khách hàng.
" The scheme I would suggest cannot fail of success, but it has what may seem to you a drawback, sir, in that it requires a certain financial outlay. "
" Đề án sẽ đề nghị không thể không thành công nhưng nó có những gì có thể dường như bạn nhược điểm, thưa ông, trong đó nó đòi hỏi một số kinh phí tài chính nhất định. "
On the pitch, the team had fared little better, coming close to relegation to the Third Division for the first time, but in 1983 manager John Neal put together an impressive new team for minimal outlay.
Trên sân cỏ, đội bóng có cải thiện theo chiều hướng tốt hơn, từ việc đối mặt với nguy cơ xuống Third Division lần đầu tiên, nhưng đến năm 1983 huấn luyện viên John Neal đã tạo nên một đội bóng mới ấn tượng với kinh phí hạn hẹp.
As opposed to other businesses that require huge capital outlay, investing in shares is open to both the large and small stock investors because a person buys the number of shares they can afford.
Đối lập với những công việc kinh doanh đòi hỏi tiêu tốn những khoản vốn lớn, đầu tư vào các cổ phần là cơ hội mở cho cả những nhà đầu tư chứng khoán lớn và nhỏ bởi vì một người chỉ mua một số cổ phần mà anh ta có khả năng.
Social Security expenditures would decrease due to earlier mortality: "CBO also estimates that outlays for Social Security benefits would decrease by about $3 billion over the 2017–2026 period."
Chi phí an ninh xã hội sẽ giảm do tỷ lệ tử vong sớm: "CBO cũng ước tính rằng các khoản chi cho các khoản trợ cấp An Sinh Xã Hội sẽ giảm khoảng 3 tỷ đô la trong giai đoạn 2017-2026."
These rapid collapses are especially likely where there's a mismatch between available resources and resource consumption, or a mismatch between economic outlays and economic potential.
Những vụ sụp đổ nhanh chóng này đặc biêt giống với sự không tương xứng giữa những tài nguyên sẵn có và tài nguyên tiêu thụ, hay bất tương xứng giữa phí tổn kinh tế và tiềm năng kinh tế.
This is because the purpose of the CCC is to measure the effects of inventory growth on cash outlays.
Điều này là do mục đích của CCC là để đo lường các tác động của tăng trưởng hàng tồn kho trên chi tiêu tiền mặt.
The ship represented a substantial outlay of resources, particularly the oak from which the vessel would be built.
Để đóng con tàu này, sẽ cần phải sử dụng rất nhiều vật liệu, nhất là gỗ sồi.
Clearly, the work of preaching the good news in our day, whether locally or worldwide, involves the outlay of large sums of money.
Rõ ràng, công việc rao giảng đang được thực hiện tại địa phương hay trên toàn cầu đều đòi hỏi những khoản tiền lớn.
Vendors benefit from more control of displays and more customer contact for their employees; retailers benefit from reduced risk, better store staff knowledge (which builds brand loyalty for both the vendor and the retailer), and reduced display maintenance outlays.
Các nhà cung cấp được hưởng lợi từ việc kiểm soát nhiều hơn màn hình và tiếp xúc với khách hàng nhiều hơn cho nhân viên của họ; các nhà bán lẻ được hưởng lợi từ giảm rủi ro, kiến thức nhân viên cửa hàng tốt hơn (xây dựng lòng trung thành thương hiệu cho cả nhà cung cấp và nhà bán lẻ) và giảm chi phí bảo trì hiển thị.
This rate can be expressed by means of various ratios between the original capital outlay, the realised turnover, surplus-value or profit and reinvestments (e.g. the writings of the economist Michał Kalecki).
Tỷ lệ này có thể được biểu thị bằng các tỷ lệ khác nhau giữa số vốn gốc, doanh thu thực hiện, giá trị thặng dư hoặc lợi nhuận và tái đầu tư (ví dụ: các tác phẩm của nhà kinh tế Michał Kalecki).
"Between 1991 and 2000, Israel's annual venture-capital outlays, nearly all private, rose nearly 60-fold, from $58 million to $3.3 billion; companies launched by Israeli venture funds rose from 100 to 800; and Israel's information-technology revenues rose from $1.6 billion to $12.5 billion.
Giữa năm 1991 và 2000, đầu tư mạo hiểm hàng năm, hầu hết là từ tư nhân, tăng gần 60 lần, từ 58 triệu đô-la lên 3,3 tỷ đô-la; số công ty được thành lập từ vốn đầu tư mạo hiểm tăng từ 100 lên 800; doanh thu từ lĩnh vực công nghệ thông tin của Israel tăng từ 1,6 tỷ đô-la lên 12,5 tỷ đô-la.
From 1951 to 1991, the military outlay of the United States alone exceeded the net profits of all American corporations combined.
Từ năm 1951 đến 1991, chi phí quân sự của riêng Hoa Kỳ đã vượt quá số thực lãi của toàn thể các công ty Mỹ gộp chung với nhau.
The result of this formula is multiplied with the Annual Net cash in-flows and reduced by Initial Cash outlay the present value but in cases where the cash flows are not equal in amount, then the previous formula will be used to determine the present value of each cash flow separately.
Kết quả của công thức này nếu nhân với tiền thuần hàng năm, dòng chảy và giảm bởi kinh phí tiền mặt ban đầu sẽ là giá trị hiện tại, nhưng trong trường hợp các luồng tiền không bằng số tiền sau đó công thức trước đó sẽ được sử dụng để xác định giá trị hiện tại của mỗi dòng tiền một cách riêng biệt.
The latter 's rise was due to a summer outlay on players David de Gea , Ashley Young and Phil Jones , as manager Sir Alex Ferguson set about freshening up his team .
Chi phí mua cầu thủ tăng vì mùa hè qua họ bỏ tiền ra mua các cầu thủ David de Gea , Ashley Young và Phil Jones , khi Ngài Alex Ferguson bắt đầu trẻ hoá đội bóng của ông .
The Antideficiency Act (ADA) (Pub.L. 97–258, 96 Stat. 923) is legislation enacted by the United States Congress to prevent the incurring of obligations or the making of expenditures (outlays) in excess of amounts available in appropriations or funds.
Đạo luật Phòng ngừa Thiếu hụt (tiếng Anh: Antideficiency Act, viết tắt ADA), Pub.L. 97–258, 96 Stat. 923, là một đạo luật được Quốc hội Hoa Kỳ ban hành để phòng ngừa chính phủ mắc nợ hoặc tiêu tiền vượt quá số tiền có sẵn theo dự luật phân bổ ngân sách hoặc quỹ công trái của chính phủ.
This strategy prompted great outlays of capital on R&D and on the creation of industrial parks, etc. In July 2015, Hisense bought a Mexico facility from Sharp for $23.7 million alongside rights to use the Sharp brand on televisions sold in North and South America.
Chiến lược này đã thúc đẩy sự vượt trội của vốn về R & D và tạo ra các khu công nghiệp, vv Vào tháng 7 năm 2015, Hisense đã mua một cơ sở México từ Sharp với giá 23,7 triệu USD cùng với quyền sử dụng thương hiệu Sharp trên các TV bán ở Bắc và Nam Mỹ.
During the summer of 2009, the club took transfer spending to an unprecedented level, with an outlay of over £100 million on players Gareth Barry, Roque Santa Cruz, Kolo Touré, Emmanuel Adebayor, Carlos Tevez and Joleon Lescott.
Mùa hè năm 2009 đội bóng tiếp tục mua cầu thủ mới, và tiêu hơn 100 triệu để có Gareth Barry, Roque Santa Cruz, Kolo Touré, Emmanuel Adebayor, Carlos Tévez và Joleon Lescott.
Where inflation becomes particularly problematic is in cases where there is unexpected inflation and wages are slow to adjust – that leaves consumers facing bigger outlays at the market , but without the corresponding increase in take-home pay .
Trường hợp lạm phát trở nên đặc biệt nan giải là khi xuất hiện lạm phát bất ngờ và tiền lương chậm điều chỉnh - khiến người tiêu dùng đối mặt với những khoản chi phí lớn hơn theo giá thị trường , mà không tương ứng với việc tăng tiền lương thực nhận .
During the Reagan Administration, federal receipts grew at an average rate of 8.2% (2.5% attributed to higher Social Security receipts), and federal outlays grew at an annual rate of 7.1%.
Trong suốt thời tổng thống Reagan, tiền thu của liên bang gia tăng với tỉ lệ trung bình 8,2% (2,5% là do tiền thu cao hơn từ thuế An sinh Xã hội), và chi tiêu liên bang gia tăng với tỉ lệ hàng năm là 7,1%.
This reflects a tremendous outlay of resources.
Điều này cho thấy phải có một phí tổn to lớn.
To minimize your cash outlay , prepare a shopping list before you leave home .
Để hạn chế tối đa tiêu tiền , hãy chuẩn bị một danh sách mua sắm trước khi bạn ra khỏi nhà .
Payback period: which measures the time required for the cash inflows to equal the original outlay.
Thời gian hoàn vốn: các đo lường thời gian cần thiết để các dòng tiền mặt bằng với kinh phí ban đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outlay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.