outlive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outlive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outlive trong Tiếng Anh.

Từ outlive trong Tiếng Anh có các nghĩa là sống lâu hơn, sống sót, vượt qua được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outlive

sống lâu hơn

verb

Laurie Ann, a mother isn't supposed to outlive her children.
Một người mẹ không có nghĩa là sống lâu hơn con cái.

sống sót

verb

Let us flatter ourselves that I might outlive you.
Chúng ta nên tự khoe khoang rằng chính tôi có thể là người sống sót

vượt qua được

verb

Xem thêm ví dụ

If Smenkhkare outlived Akhenaten, and became sole pharaoh, he likely ruled Egypt for less than a year.
Nếu thực sự Smenkhkare đã sống lâu hơn Akhenaten và trở thành vị pharaon duy nhất trị vì, ông ta có thể đã cai trị Ai Cập ít hơn một năm.
She could outlive you.
Con bé có thể sống lâu hơn anh.
But it is cool that ideas do seem to have a life all of their own, and that they outlive their creators.
Nhưng việc ý tưởng cũng có sự sống riêng và thật thú vị khi chúng sống lâu hơn những người tạo ra chúng.
Of these, five daughters survived into adulthood, but only one son outlived his father, King Edward II (1307–1327).
Trong số đó, năm cô con gái sống đến tuổi trưởng thành, nhưng chỉ có một cậu con trai chết sau cha mình, tức là Edward II (1307–1327).
Perhaps I have outlived my religious feeling.""
Có thể tôi đã vượt qua cái tuổi của lòng mộ đạo rồi
I've outlived them all.
Ta sống lâu hơn tất cả bọn chúng.
But it is cool that ideas do seem to have a life all of their own and that they outlive their creators.
Nhưng thật thú vị khi các ý tưởng có một vòng đời riêng của chúng và chúng còn vượt xa hơn những người nghĩ ra chúng.
Laurie Ann, a mother isn't supposed to outlive her children.
Một người mẹ không có nghĩa là sống lâu hơn con cái.
I can think of no worse tragedy than a parent outliving a child.
Tôi nghĩ không bi kịch nào bằng chuyện cha mẹ mất con.
Lisa outlived her husband, who was considerably her senior.
Lisa qua đời sau người chồng nhiều tuổi hơn đáng kể của mình.
Moreover, if Pimay did indeed outlive his father, he should have then succeeded his father as king rather than the obscure Shoshenq IV who is not attested as a son of Shoshenq III.
Hơn nữa, nếu Pimay thực sự sống lâu hơn cha mình, thì ông đã đường đường chính chính lên ngôi chứ không phải là vị vua mơ hồ Shoshenq IV, người không được chứng thực là con của Shoshenq III.
Little did the dusky children think that the puny slip with its two eyes only, which they stuck in the ground in the shadow of the house and daily watered, would root itself so, and outlive them, and house itself in the rear that shaded it, and grown man's garden and orchard, and tell their story faintly to the lone wanderer a half- century after they had grown up and died -- blossoming as fair, and smelling as sweet, as in that first spring.
Little đã làm các trẻ em sẫm nghĩ rằng phiếu nhỏ bé với hai mắt của nó chỉ, họ bị mắc kẹt trong đất trong bóng tối của ngôi nhà và hàng ngày tưới nước, sẽ gốc chính nó như vậy, và sống lâu hơn họ, và nhà ở phía sau có bóng mờ, và phát triển vườn và vườn cây ăn quả của con người, và nói câu chuyện của họ mờ nhạt lang thang đơn độc một nửa thế kỷ sau khi họ đã lớn lên và qua đời - nở như công bằng, và có mùi ngọt, trong đó mùa xuân đầu tiên.
The tortoiseshell feline long outlived two dogs purchased by Voorhees at about the same time.
Con mèo này sống lâu hơn hai con chó được Voorhees mua cùng một lúc.
Those who drafted the Action Programme were careful not to criticize the actions of the post-war Communist regime, only to point out policies that they felt had outlived their usefulness.
Tuy nhiên, những người soạn thảo Chương trình, đã thận trọng không chỉ trích các hành động của chế độ cộng sản thời hậu chiến, chỉ ra các chính sách mà họ cho là đã lỗi thời và không còn tác dụng.
His chief wife, Tiye, is known to have outlived him for at least twelve years as she is mentioned in several Amarna letters dated from her son's reign as well as depicted at a dinner table with Akhenaten and his royal family in scenes from the tomb of Huya, which were made during Year 9 and Year 12 of her son's reign.
Chính cung của ông, Tiye, còn sống lâu hơn ông cho ít nhất mười hai năm bởi vì bà đã được đề cập trong nhiều bức thư Amarna có niên đại dưới vương triều của con trai bà cũng như được miêu tả cùng ngồi ăn tối với Akhenaten và gia đình hoàng gia của ông ta trong những cảnh từ ngôi mộ của Huya, được thực hiện vào năm 9 và 12 dưới vương triều của con trai bà.
Your honor and your reputation would outlive your earthly existence.
Sự tôn kính và danh tiếng của ta tồn tại lâu hơn cuộc sống thế tục.
Then it seems you've outlived your contract.
Vậy thì ông đã sống lâu hơn hợp đồng của ông rồi.
According to Tosh, the culture of masculinity has outlived its usefulness because it cannot fulfill the initial aim of this history (to discover how manhood was conditioned and experienced) and he urged "questions of behaviour and agency".
Theo Tosh, nền văn hóa Nam tính đã tồn tại lâu hơn sự hữu ích của chính nó vì nó không thể thỏa mãn mục đích ban đầu của lịch sử này(để khám phá ra Nam tính được hình thành và thể hiện như thế nào) và ông cảnh báo về “Những câu hỏi đối với thái độ và ảnh hưởng của nó".
+ 7 The people continued to serve Jehovah all the days of Joshua and all the days of the elders who outlived Joshua and who had seen all of Jehovah’s great deeds in behalf of Israel.
+ 7 Họ tiếp tục hầu việc Đức Giê-hô-va trong suốt đời Giô-suê và suốt đời các trưởng lão sống lâu hơn Giô-suê, tức những người đã thấy mọi việc vĩ đại Đức Giê-hô-va làm vì dân Y-sơ-ra-ên.
He'd outlived his purpose.
Vì hắn đã không còn giá trị lợi dụng.
I've outlived four people.
Tôi đã sống lâu hơn bốn người.
This god has outlived...
Vị Chúa này đã sống qua...
Charles outlived her and died in Paris on April 7, 1823.
Charles sống lâu hơn và qua đời ở Paris ngày 7 tháng 4 năm 1823.
Similar progress can be seen in life expectancy where women in low-income countries not only outlive men but live 20 years longer than they did in 1960.
Có thể nhận thấy tiến bộ tương tự về tuổi thọ phụ nữ ở các nước có thu nhập thấp, họ không chỉ sống lâu hơn nam giới mà tuổi họ của họ còn tăng 20 năm so với năm 1960.
Mays' mother is Joyce Palm, and his father is Billy Mays Sr.; they both outlived him.
Mẹ của Mays là Joyce Palm, và cha anh là Billy Mays Sr.; cả hai đều sống lâu hơn anh ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outlive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.