outlying trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outlying trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outlying trong Tiếng Anh.

Từ outlying trong Tiếng Anh có các nghĩa là xa trung tâm, xa xôi hẻo lánh, ở ngoài rìa, ở xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outlying

xa trung tâm

adjective

xa xôi hẻo lánh

adjective

ở ngoài rìa

adjective

ở xa

adjective

Xem thêm ví dụ

The municipality of Coll de Nargó includes five outlying villages.
Coll de Nargó có 5 làng.
Facing ground incursions near the city's outlying areas, military leaders in Nagorno-Karabakh organized an offensive to take the town.
Đối mặt với các cuộc xâm nhập bằng bộ binh vào các vị trí ngoại vi thành phố, các chỉ huy quân sự Nagorno-Karabakh tổ chức một chiến dịch đánh chiếm thị trấn này.
Some areas within these outlying counties may be rural in nature.
Ghi chú là một số vùng nằm bên trong các quận ngoại ô này có thể thật sự là những vùng nông thôn tự nhiên.
The island is home to nearly half of Penang's population; the city of George Town, which covers the island and the five outlying islets, is Malaysia's second largest city by population.
Hòn đảo này là nơi sinh sống của gần một nửa dân số Penang; thành phố George Town, nằm trên đảo và năm hòn đảo xa xôi, là thành phố lớn thứ hai của Malaysia theo dân số.
By 1638 it had been renamed to Lifan Yuan, though it is sometimes translated in English as the "Court of Colonial Affairs" or the "Board for the Administration of Outlying Regions".
Đến năm 1638 nó đã được đổi tên thành Lệ Phan Nguyên, mặc dù nó đôi khi được dịch sang tiếng Anh là "Tòa án thuộc địa" hoặc "Hội đồng quản trị khu vực xa xôi".
Together with the Øresund Bridge, and the two Little Belt bridges, the link provides a direct fixed connection between western Continental Europe and northern Scandinavia, eventually connecting all parts of the European Union except Ireland, Malta, Cyprus, and outlying islands.
Cùng với cầu Lillebælt và cầu Storebælt, cầu Oresund đã nối giao thông cố định giữa vùng tây lục địa châu Âu với vùng bắc bán đảo Scandinavia, cuối cùng nối liền mọi phần đất của Liên minh châu Âu, ngoại trừ Ireland, Malta và Kypros cùng các đảo nằm ngoài lục địa.
On 3 January 1523, the Zürich city council invited the clergy of the city and outlying region to a meeting to allow the factions to present their opinions.
Ngày 3 tháng 1 năm 1523, hội đồng mời các chức sắc ở Zürich và vùng lân cận đến dự một buổi họp, tại đó các nhóm có thể trình bày quan điểm của họ.
Post sentries at all the outlying villages.
Đặt thêm chốt gác ở tất cả các làng xa kinh thành.
Outlying islands in the Fijian Lau Islands were significantly affected, particularly Ono-i-Lau and Vatoa.
Các hòn đảo xa xôi trong Fijian Quần đảo Lau bị ảnh hưởng đáng kể, đặc biệt là Ono-i-Lau và Vatoa.
The second part is two letters, which is the postal abbreviation of the state, district, or outlying area, except the United States Minor Outlying Islands which do not have a postal abbreviation.
Phần thứ hai là hai chữ cái, đó là tên viết tắt bưu chính của tiểu bang, quận hoặc khu vực xa xôi hẻo lánh, ngoại trừ Quần đảo xa xôi hẻo lánh Hoa Kỳ không có tên viết tắt bưu chính.
After rising tensions in the Pacific intensified his concern over the defenses of his outlying bases at the beginning of December 1941, Admiral Husband E. Kimmel, Commander in Chief, Pacific Fleet/United States Fleet, ordered reinforcements, in the form of Marine Corps planes, to be ferried to Wake Island and Midway.
Sau khi sự căng thẳng leo thang tại Thái Bình Dương làm tăng mối lo ngại về việc phòng thủ tại các căn cứ xa xôi của mình vào đầu tháng 12 năm 1941, Đô đốc Husband E. Kimmel, Tổng tư lệnh Hạm đội Thái Bình Dương, ra lệnh cho các lực lượng tăng cường, dưới dạng máy bay của Thủy quân Lục chiến, được chuyển đến đảo Wake và Midway.
Client city-states paid tribute to the Aztec emperor, the Huey Tlatoani, in an economic strategy limiting communication and trade between outlying polities, making them dependent on the imperial center for the acquisition of luxury goods.
Các thành phố chư hầu nộp cống cho hoàng đế Aztec, Huey Tlatoani, theo một chiến lược kinh tế hạn chế giao tiếp và thương mại, khiến cho các chư hầu phải phụ thuộc vào trung tâm đế chế để có được các hàng xa xỉ phẩm.
The Persian army conquered the outlying areas of the city while the majority of Babylonians at the city center were unaware of the breach.
Quân Ba Tư chiếm đóng các khu vực xa trung tâm thành phố, trong khi phần lớn người Babylon ở trung tâm không nhận ra được sự xâm nhập của người Ba Tư.
He experimented with a piped distribution system initially proposed by James Vetch that collected sewage from his factory and pumped it into the outlying farms, and his success was enthusiastically followed by Edwin Chadwick and supported by organic chemist Justus von Liebig.
Ông đã thử nghiệm với một hệ thống phân phối bằng đường ống ban đầu được đề xuất bởi James Vetch thu nước thải từ nhà máy của mình và bơm vào các trang trại xa xôi hẻo lánh, thành công của ông đã được sự ủng hộ nhiệt tình của Edwin Chadwick và được hỗ trợ bởi nhà hóa học hữu cơ Justus von Liebig.
Andronikos hastily assembled five different armies to stop the Sicilian army from reaching Constantinople, but his forces failed to stand and retreated to the outlying hills.
Andronikos liền tức tốc thu gom năm đạo quân khác nhau hòng ngăn cản quân đội Sicilia tiến về phía Constantinopolis, nhưng lực lượng của ông đã thất bại trong việc chặn đà tiến công của địch và đành phải rút lui về những ngọn đồi xa xôi.
As with many of the outlying San Juan Islands, Johns Island does not have electricity or plumbing.
Giống như nhiều đảo năm xa quần đảo San Juan, Đảo Johns không có điện, đường ống dẫn nước.
Garden apartments became popular during the 1920s in outlying areas, such as Jackson Heights.
Những tòa nhà chung cư có vườn hoa trở nên quen thuộc suốt thập niên 1920 tại những khu ngoại ô trong đó có Jackson Heights nằm trong quận Queens.
Jurong Island forms a land area of about 32 km2 (12 sq mi) from an initial area of less than 10 km2 (4 sq mi), and is the largest of Singapore's outlying islands.
Đảo Jurong có diện tích khoảng 32 km2 (12 sq mi), diện tích ban đầu chỉ khoảng 10 km2 (4 sq mi), đây là đảo lớn nhất trong các đảo ngoại biên của Singapore.
Bad Iburg is also the name of a municipality which includes the town and four outlying centres: Glane, Ostenfelde, Sentrup and Visbeck.
Bad Iburg gồm các khu vực: Glane, Ostenfelde, Sentrup and Visbeck.
The eastern parts of Racine County, eastern parts of Waukesha County, southern part of Ozaukee County, southeastern part of Washington County, and remainder of Milwaukee County are the most urbanized parts of the outlying counties.
Phần phía bắc và đông của quận Racine phần phía đông của quận Waukesha, miền nam một phần của quận Ozaukee, phía đông nam một phần của quận Washington, và phần còn lại của quận Milwaukee là khu vực đô thị hoá hầu hết các quận xa trung tâm.
His territories were later to be known as the Crown of Aragon, which conquered many overseas possessions and ruled the western Mediterranean Sea with outlying territories in Naples and Sicily and as far as Athens in the 13th century.
Vùng đất của ông sau này được gọi là Crown of Aragon, đã chinh phục được nhiều tài sản ở nước ngoài và cai trị vùng biển Tây Địa Trung Hải với các lãnh thổ xa xôi ở Naples và Sicily và đến Athens vào thế kỷ 13.
He lives at the far edge of an outlying ward and has never held any leadership in a bishopric or high council.”
Anh ấy sống rất xa ở bìa ranh giới của tiểu giáo khu và chưa bao giờ nắm giữ một chức vụ lãnh đạo nào trong giám trợ đoàn hay hội đồng thượng phẩm cả.”
Limenitis weidemeyerii is found in western Canada, the northern Great Plains (an outlying population), and the Western United States, from the Rocky Mountains westward to the Sierra Nevada and California.
Limenitis weidemeyerii được tìm thấy ở miền tây Canada, vùng Great Plains phía Bắc, và phía Tây Hoa Kỳ, từ dãy núi Rocky đến phía tây Sierra Nevada và California.
The city suffered only slight damage in the 2005 Ruichang earthquake, but there were several deaths reported in outlying areas.
Thành phố này bị hư hỏng nhẹ trong trận động đất Thụy Xương năm 2005, nhưng đã có nhiều người chết ở các khu vực bên ngoài.
I want everyone in Brennidon and the outlying countryside in attendance.
Ta muốn mọi người ở Brennidon và nông thôn ngoại ô đều tham dự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outlying trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.