outpace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outpace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outpace trong Tiếng Anh.

Từ outpace trong Tiếng Anh có nghĩa là đi nhanh hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outpace

đi nhanh hơn

verb

Xem thêm ví dụ

Bottom-fermented beers were discovered by accident in the 16th century after beer was stored in cool caverns for long periods; they have since largely outpaced top-fermented beers in terms of volume.
Bia lager đã được phát hiện ra một cách tình cờ vào thế kỷ 16 sau khi bia được lưu trũ trong các hầm lạnh một thời gian dài; kể từ đó nó đã được sản xuất nhiều hơn ale.
Global threats are increasing, outgrowing national abilities to tackle them, and outpacing international responses.”
Những mối đe dọa toàn cầu đang gia tăng, phát triển nhanh hơn khả năng khắc phục chúng ở cấp quốc gia, và tiến nhanh hơn phản ứng ở cấp quốc tế”.
Dongguan , the south China city whose factories alone outpace those of Vietnam in exports , has recorded a 10 percent decline in employment since the onset of the global economic downturn , its mayor said on Wednesday .
Dongguan , chỉ một mình thành phố ở miền nam Trung Quốc có các nhà máy đi nhanh hơn Việt Nam về hàng xuất khẩu , đã ghi nhận suy thoái 10 phần trăm về số lượng công ăn việc làm từ khởi phát của thời kỳ suy thoái kinh tế toàn cầu , thị trưởng của nó đã nói vào ngày thứ tư .
Though he scored only 11 points, he outpaced his teammate Jacques Villeneuve through most of the season, and beat him in the Drivers' Championship.
Dù chỉ ghi được 11 điểm, anh vẫn vượt qua người đồng đội Jacques Villeneuve trong hầu hết mùa giải và đứng trước Villeneuve trên bảng xếp hạng tay đua.
Similarly, an extensive historical analysis of technological efficiency improvements has conclusively shown that energy efficiency improvements were almost always outpaced by economic growth, resulting in a net increase in resource use and associated pollution.
Tương tự như vậy, một phân tích lịch sử rộng lớn về cải tiến hiệu quả công nghệ đã kết luận cho thấy rằng các cải tiến hiệu quả năng lượng hầu như luôn luôn vượt qua nền tăng trưởng kinh tế, dẫn đến việc tăng nhu cầu sử dụng tài nguyên và những ô nhiễm khác có liên quan.
The project was closed in 2012 when it was clear that the project's goal was achieved and distribution of DIY and consumer printers outpaced the sales of industrial printers for the first time.
Dự án đã bị đóng cửa vào năm 2012 khi rõ ràng rằng mục tiêu của dự án đã đạt được và việc phân phối máy in DIY và người tiêu dùng đã vượt qua doanh số bán máy in công nghiệp lần đầu tiên.
Researchers say that over the past 30 years, food production has outpaced population increase.
Theo các nhà nghiên cứu, lượng lương thực sản xuất trong 30 năm qua tăng nhanh hơn tỉ lệ gia tăng dân số.
The double top pattern shows that demand is outpacing supply (buyers predominate) up to the first top, causing prices to rise.
Mẫu hình hai đỉnh cho thấy nhu cầu đang tăng nhanh hơn nguồn cung cấp (người mua chiếm ưu thế) lên đỉnh đầu tiên, khiến giá tăng lên.
At Comiket 85 (December 2013), Touhou was still in the lead, with 2,272 participating circles selling Touhou derivatives, far outpacing those of other franchises.
Tới Comiket 85 (tháng 12 năm 2013), số lượng các nhóm bán sản phẩm phái sinh của Touhou đã lên tới 2,272 nhóm, bỏ xa các thương hiệu truyền thông khác.
Over 35 million U.S. households displayed natural Christmas trees in 1990, slightly outpaced by the 36.3 million homes that opted for artificial trees that same year.
Như năm 1990, tại Hoa Kỳ, khoảng 35 triệu hộ gia đình Mỹ trưng bày cây Giáng sinh tự nhiên trong lúc 36,3 triệu gia đình đã lựa chọn cây nhân tạo cùng năm đó.
Super Mario Party sold 142,868 physical copies within its first 2 days on sale in Japan, outpacing its predecessors Mario Party 10 and Mario Party 9.
Super Mario Party đã bán được 142.868 bản trong vòng 2 ngày đầu tiên được bán tại Nhật Bản, vượt xa hai phiên bản nổi tiếng gần nhất Mario Party 10 và Mario Party 9.
The international community is rushing aid to earthquake-ravaged Port-au-Prince in the face of logistical challenges and with the knowledge that Haiti 's needs far outpace anything that can be delivered in the short-term .
Cộng đồng quốc tế đang gấp rút đưa hàng cứu trợ đến thủ đô Port-au-Prince nơi bị động đất tàn phá đã phải đối mặt với những khó khăn về mặt hậu cần và họ biết rõ nhu cầu của người dân Haiti vượt xa bất cứ thứ gì có thể cung cấp trong thời gian ngắn .
His so-called needs seem to always outpace his income so that having “enough” is forever out of reach, just as it was for the miser Scrooge.
Những cái gọi là nhu cầu của người này dường như luôn luôn nhiều hơn lợi tức của người ấy đến nỗi mức “đủ dùng” không bao giờ có thể đạt được, cũng giống như đối với Scrooge, người keo kiệt.
Similar ideas in advertising and industrial applications were not generally successful commercially, outpaced by technologies such as barcodes and UHF RFID tags.
Các ý tưởng thông thường như trong quảng cáo và ứng dụng thường không thành công trong việc thương mại hóa, bị thay thế bởi các công nghệ như mã vạch và thẻ UHF RFID.
Cultural evolution quickly outpaced biological evolution, and history proper began.
Quá trình phát triển văn hoá đạt bước tiến nhảy vọt so với quá trình phát triển sinh học, và lịch sử thực sự bắt đầu.
In time, the American colonies, supposedly founded on Christian principles, joined and then eventually outpaced their European counterparts in establishing their own evangelical missions throughout the world.
Với thời gian, các cộng đồng định cư ở Châu Mỹ, được cho là sống theo nguyên tắc đạo Đấng Christ, bắt đầu tham gia phong trào truyền giáo và cuối cùng còn lập nhiều hội truyền giáo trên thế giới hơn cả các giáo sĩ Châu Âu.
A survivor from the 252nd Infantry Division described the experience as "a virtual race westwards, trying to outpace the Soviet units advancing as fast as their logistics would allow them.
Một binh sĩ sống sót thuộc Sư đoàn bộ binh 252 (Đức) miêu tả cuộc tháo chạy vội vã này là "cuộc chạy đua về phía Tây, với nỗ lực nhằm chạy nhanh hơn các đơn vị Xô Viết vốn đang chạy nhanh hết mức mà hệ thống hậu cần của họ có thể cho phép.
Some analysts have said that in the coming years India could outpace China , which is the world 's fastest growing major economy .
Một số nhà phân tích đã nói rằng trong những năm sắp tới Ấn Độ có thể vượt qua Trung Quốc , nền kinh tế hiện là nền kinh tế chính tăng trưởng nhanh nhất thế giới .
But it was not an easy task because the annual increase in Witnesses outpaced the growth in the number of halls.
Nhưng đó không phải là việc dễ, vì mỗi năm số lượng Nhân Chứng gia tăng nhanh hơn số Phòng Nước Trời.
2014 Forest Hills Drive became the best first week sales of J. Cole's career, outpacing the first week sales of his second album Born Sinner (2013), by 74,000 copies (297,000 copies).
Điều này giúp cho 2014 Forest Hills Drive trở thành album có doanh số cao nhất trong tuần đầu tiên phát hành trong sự nghiệp của J. Cole, khi nó vượt qua 297.000 bản (74.000 bản tải kĩ thuật số) trong tuần đầu phát hành của album trước đó, Born Sinner.
Couldn't Stand the Weather was released on May 15, 1984, and two weeks later it had rapidly outpaced the sales of Texas Flood.
Couldn’t Stand the Weather phát hành vào ngày 15 tháng 5 năm 1984 và nhanh chóng vượt qua doanh số của Texas Flood chỉ sau hai tuần.
According to projections by the International Energy Agency (IEA) in 2013, growth in global oil demand will be significantly outpaced by growth in production capacity over the next 5 years.
Theo dự báo của Cơ quan Năng lượng Quốc tế (IEA) vào năm 2013, nhu cầu dầu mỏ toàn cầu sẽ tăng mạnh hơn nhờ tăng trưởng năng lực sản xuất trong 5 năm tới.
Why, he had just outpaced the team of horses that was pulling King Ahab in his royal chariot! —1 Kings 18:46.
Hẳn là ông có sức mạnh hơn bao giờ hết, vì ông vừa chạy vượt lên trước cỗ xe ngựa hoàng gia của vua A-háp!—1 Các Vua 18:46.
Because of better genetic testing, delayed childbearing, increased accessibility and diminishing cost, it's not inconceivable that artificial baby making via IVF and related techniques could outpace natural reproduction in years to come.
Vì lý do kiểm tra di truyền tốt hơn, ngừa thai, tăng khả năng thụ tinh và giảm thiểu chi phí nên cũng dễ hiểu là việc sinh con nhân tạo nhờ IVF hay các kỹ thuật khác có thể vượt mặt sinh sản tự nhiên trong vài năm tới.
Although this was enough to outpace the 2.3 percent annual rate of population growth during the 1980s, it remained insufficient to raise average annual per capita food consumption much above the official subsistence level of 300 kilograms.
Tuy số lượng lương thực đủ để đáp ứng nhu cầu tăng dân số 2,3% trong những năm của thập niên 1980, nó vẫn không đủ để tăng số lượng trung bình tiêu thụ mỗi năm cho từng người là cao hơn nhiều so với số lượng 300 kg.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outpace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.