outplay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outplay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outplay trong Tiếng Anh.

Từ outplay trong Tiếng Anh có các nghĩa là chơi giỏi hơn, chơi hay hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outplay

chơi giỏi hơn

verb

chơi hay hơn

verb

Xem thêm ví dụ

Artie Matthews recalled the "delight" the St. Louis players took in outplaying Joplin.
Artie Matthews nhớ lại "niềm vui" các cầu thủ St. Louis trong outplaying Joplin.
Slade outplayed us.
Slade cao tay hơn chúng ta.
I never felt this outplayed in my entire life.
Tôi chưa bao giờ cảm thấy bị vượt xa như thế này trong suốt cuộc đời mình.
However, it was a one-sided final, as Lee was completely outplayed by Lin Dan and salvaged only 20 points, losing 12–21, 8–21.
Tuy nhiên, đó là một trận chung kết một chiều, khi Lee Chong Wei hoàn toàn bị Lâm Đan áp đảo, anh chỉ ghi được tổng cộng 20 điểm, và thất bại 12–21, 8–21.
Chelsea, minus their top amateur striker, Vivian Woodward, who had sportingly insisted that the team who reached the final ought to keep their places, were seemingly unnerved by the occasion and outplayed for much of the match.
Chelsea, trừ tiền đạo nghiệp dư hàng đầu của họ, Vivian Woodward, những người còn lại được giữ nguyên vị trí cho trận chung kết, họ dường như mất bình tĩnh trong trận này và bị vượt trội trong phần lớn trận đấu.
"'Super Dan' outplays Chong Wei yet again in China".
Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2008. ^ “‘Super Dan’ outplays Chong Wei yet again in China”.
They outplayed their illustrious opponents and won 2–0.
Họ đã vượt trội đối thủ lừng lẫy và giành chiến thắng 2–0.
No human will ever be able to outplay the system.
Không bao giờ con người có thể chơi thắng được hệ thống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outplay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.