outpouring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outpouring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outpouring trong Tiếng Anh.

Từ outpouring trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chảy tràn ra, sự dạt dào, sự thổ lộ, sự đổ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outpouring

sự chảy tràn ra

noun

sự dạt dào

noun

sự thổ lộ

noun

sự đổ ra

noun

Xem thêm ví dụ

6 One result of this outpouring of holy spirit will be a renewed appreciation by some individuals of Israel’s relationship with Jehovah.
6 Một kết quả của việc đổ thánh linh xuống là lòng biết ơn của một số người đối với mối quan hệ giữa Y-sơ-ra-ên với Đức Giê-hô-va được mới lại.
Very likely they explained that Christian baptism included undergoing water immersion and receiving the outpouring of holy spirit.
Rất có thể họ đã giải thích cho ông hiểu phép báp têm của tín đồ Đấng Christ bao hàm việc trầm người trong nước và nhận lãnh sự ban cho thánh linh.
It was accompanied by spiritual outpourings, doctrinal revelations, and restoration of essential keys for the continuing establishment of the Church.
Việc này được kèm theo bởi sự trút xuống Thánh Linh, những sự mặc khải giáo lý, và sự phục hồi các chìa khóa thiết yếu cho việc tiếp tục thiết lập Giáo Hội.
(Isaiah 13:11) The outpouring of Jehovah’s wrath will be punishment for Babylon’s cruelty to God’s people.
(Ê-sai 13:11) Đức Giê-hô-va sẽ đổ cơn thịnh nộ để trừng phạt Ba-by-lôn vì sự tàn bạo của nó đối với dân sự Ngài.
As had happened in the first century, the world was forced to take note of the effects of the outpouring of God’s spirit.
Như đã xảy ra vào thế kỷ thứ nhất, thế gian bắt buộc phải chú ý đến các kết quả của việc Đức Chúa Trời đổ thánh linh Ngài ra.
“... During the brief 38 and one-half years of his life, there came through [the Prophet Joseph Smith] an incomparable outpouring of knowledge, gifts, and doctrine” (“The Great Things Which God Has Revealed,” Ensign, May 2005, 80–83).
“... Trong 38 năm rưỡi ngắn ngủi của đời ông, qua ông đã có được một sự dồi dào vô song trong sự hiểu biết, các ân tứ và giáo lý.” (“Những Sự Việc Lớn Lao mà Thượng Đế Đã Mặc Khải,” Ensign hoặc Liahona, tháng Năm năm 2005, 80–83).
(Matthew 28:18) As Head of his congregation, not only did Jesus keep a watchful eye on his anointed footstep followers on earth but, since the outpouring of the holy spirit at Pentecost 33 C.E., he has also used them as a channel of truth, as a “faithful and discreet slave.”
(Ma-thi-ơ 28:18) Trên cương vị Đầu hội thánh, Chúa Giê-su không những giám thị các môn đồ được xức dầu của ngài trên đất mà lại còn dùng họ làm công cụ truyền bá lẽ thật, với tư cách “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, kể từ khi thánh linh giáng xuống trên họ vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN.
Following the outpouring of holy spirit on the day of Pentecost 33 C.E., about 3,000 were baptized.
Sau khi thánh linh đổ xuống môn đồ vào ngày lễ Ngũ tuần năm 33 công nguyên (kỷ nguyên chung), có chừng 3.000 người làm báp têm.
The outpouring of holy spirit on the day of Pentecost 33 C.E. energized Jesus’ disciples to speak about “the magnificent things of God.”
Thánh linh đổ xuống vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN đã thêm sức cho các môn đồ của Chúa Giê-su nói “những sự cao-trọng của Đức Chúa Trời”.
2 The visible outpouring of holy spirit upon Jesus identified him as the Anointed One, which term means Messiah, or Christ.
2 Việc thánh linh ngự xuống Chúa Giê-su xác nhận rằng ngài là Đấng Xức Dầu, có nghĩa là Đấng Mê-si hay Christ (Giăng 1:33).
An 11 April 2017, statement from law firms Golan Christie Taglia and Corboy & Demetrio, who said they represented Dao, indicated that their client's family "wants the world to know that they are very appreciative of the outpouring of prayers, concern and support".
Một bản tuyên bố ngày 11 tháng 4 năm 2017 của các công ty luật Golan Christie Taglia và Corboy & Demetrio cho biết họ đại diện cho Đào và cho biết gia đình khách hàng của họ "muốn thế giới biết rằng họ rất biết ơn vì đã cầu nguyện, quan tâm và hỗ trợ ông".
Can you even begin to fathom the extraordinary outpouring of atoning grace that will be ours, individually and collectively, according to the Savior’s promise to all who bear testimony in the process of inviting souls to come unto Him—and then following up on those invitations?
Các anh chị em còn có thể tưởng tượng được các phước lành phi thường của ân điển chuộc tội mà chúng ta sẽ nhận được, chung với nhau và riêng từng người khi chúng ta làm theo lời hứa của Đấng Cứu Rỗi cho tất cả những người làm chứng khi họ tham gia vào việc mời những người khác đến cùng Ngài—rồi sau đó theo dõi những lời mời đó không?
A thorough knowledge of God’s Word protects us from Satan’s lies and demonic propaganda as well as from the embittered outpourings of apostates.
Sự hiểu biết tường tận về Lời Đức Chúa Trời che chở chúng ta khỏi những lời xuyên tạc và tuyên truyền của Sa-tan, cũng như lời công kích cay đắng của kẻ bội đạo.
An incomparable outpouring of knowledge and doctrine was revealed through the Prophet, including the Book of Mormon, the Doctrine and Covenants, and the Pearl of Great Price.
Vô số kiến thức và giáo lý vô song được mặc khải qua Vị Tiên Tri, kể cả Sách Mặc Môn, Giáo Lý và Giao Ước, và Trân Châu Vô Giá.
I offer this brief summary of the tremendous outpouring of knowledge and authority from God upon the head of His Prophet.
Tôi xin đưa ra phần tóm tắt ngắn gọn về sự hiểu biết dồi dào và thẩm quyền từ Thượng Đế ban cho Vị Tiên Tri của Ngài.
I had never seen anything quite like the outpouring I saw.
Tôi chưa bao giờ thấy một& lt; br / & gt; sự tiếc thương lớn đến thế.
In the weeks before and after the completion of the Kirtland Temple in the spring of 1836, the Saints experienced a time of harmony and a rich outpouring of the gifts of the Spirit.
Trong những tuần trước và sau khi Đền Thờ Kirtland được hoàn tất vào mùa xuân năm 1836, Các Thánh Hữu đã có được một thời gian hòa thuận và sự trút xuống các ân tứ của Thánh Linh.
Like the drought in 1914, this led to a large-scale famine, but this time somewhat tempered by international visibility and an outpouring of aid.
Giống như vụ khô hạn năm 1914, điều này cũng dẫn tới nạn đói ở quy mô lớn, nhưng lần này tác động của nó không mạnh như trước do có sự trợ giúp nhanh chóng của quốc tế.
He pointed out that the miraculous events that took place at Pentecost of 33 C.E. were a fulfillment of Joel’s prophecy about the outpouring of God’s spirit.
Ông nêu ra rằng những biến cố kỳ diệu diễn ra vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN làm ứng nghiệm lời tiên tri của Giô-ên về việc Đức Chúa Trời đổ thánh linh xuống.
What became very clear was that, within a few days, the outpouring of information was immense, and we got a complete and powerful picture of what had happened in a way that we never had been able to get before.
Rõ ràng là, trong vòng vài ngày, thông tin được lan rộng rất nhiều, và chúng ta có một bức tranh toàn cảnh về những gì vừa xảy ra theo cách mà trước đây chúng ta không làm được.
At most, these spiritual Israelites would make up a “little flock,” for Jesus said to the disciples who were in line for the outpouring of the holy spirit at Pentecost: “Have no fear, little flock, because your Father has approved of giving you the kingdom.”
Hơn nữa những người Y-sơ-ra-ên thiêng-liêng hợp thành một “bầy nhỏ”, như Giê-su đã nói với những môn-đồ sắp sửa nhận lấy thánh-linh vào ngày lễ Ngũ-tuần, rằng: “Hỡi bầy nhỏ, đừng sợ chi; vì Cha các ngươi đã bằng lòng cho các ngươi nước thiên-đàng” (Lu-ca 12:32).
An Outpouring of Blessings
Sự Trút Xuống Dư Dật Các Phước Lành
20 The outpouring of God’s anger was next represented as judgment executed upon two symbolic women guilty of spiritual adultery.
20 Kế tiếp, cơn giận của Đức Chúa Trời đổ ra qua việc hành quyết hai người đàn bà tượng trưng phạm tội tà dâm thiêng liêng.
The Romantic view is that first comes the passion and then the outpouring of emotion, and then somehow it gets shaped into something.
Quan điểm Lãng mạn là đam mê là thứ đến đầu tiên và sau đó là sự dâng trào của cảm xúc, và cuối cùng hình thù mới được tạo nên.
Voice 4: All the outpouring of affection and emotion that came from our country was something really that will forever, ever stay with me.
Giọng nói 4: Tất cả những dốc đổ thương yêu, cảm xúc từ đất nước chúng ta đã là một cái gì đó thực sự mãi mãi còn lại trong lòng tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outpouring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.