predominate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ predominate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predominate trong Tiếng Anh.

Từ predominate trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiếm ưu thế, trội hơn hẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ predominate

chiếm ưu thế

verb

One would think that selfish and self-preserving behavior predominates .
Người ta cho rằng phản ứng ích kỷ và theo bản năng sinh tồn sẽ chiếm ưu thế .

trội hơn hẳn

verb

Xem thêm ví dụ

Segmentation and paging can be used together by dividing each segment into pages; systems with this memory structure, such as Multics and IBM System/38, are usually paging-predominant, segmentation providing memory protection.
Phân đoạn và phân trang cũng có thể dung chung với nhau bằng cách chia mỗi đoạn thành các trang; các hệ thống sử dụng cấu trúc bố nhớ như vậy, chẳng hạn như Multics và IBM System/38, thường là phân trang ưu tiên,phân đoạn và cung cấp bảo mật bộ nhớ.
In Sub-Saharan Africa, over 75% of cases were due to P. falciparum, whereas in most other malarial countries, other, less virulent plasmodial species predominate.
Nó là giống phổ biến hơn ở vùng châu Phi cận Sahara hơn ở nhiều khu vực khác của thế giới; ở hầu hết các nước châu Phi, hơn 75% các trường hợp là do P. falciparum, trong khi ở hầu hết các nước khác lây truyền bệnh sốt rét,, loài plasmodial ít độc lực khác chiếm ưu thế.
Catholicism has been the predominant religion in France for more than a millennium, though it is not as actively practised today as it was.
Công giáo La Mã từng là tôn giáo chi phối tại Pháp trong hơn một thiên niên kỷ, song hiện nay tôn giáo này không còn được hành lễ tích cực như trước.
In flowering plants, autogamy has the disadvantage of producing low genetic diversity in the species that use it as the predominant mode of reproduction.
Đối với thực vật có hoa, tự phối có nhược điểm là cho ra lượng đa dạng di truyền thấp ở những loài mà sử dụng nó như là phương thức sinh sản chủ yếu.
The clouds do not become that color; they are reflecting long and unscattered rays of sunlight, which are predominant at those hours.
Mây tự bản thân nó không có những màu này, chúng chỉ phản xạ các tia sóng dài (không tán xạ) của ánh sáng là những bước sóng chính trong khoảng thời gian đó.
Today, French, the sole official language of the French Republic, is the predominant native language and is spoken by virtually all inhabitants.
Hôm nay, tiếng Pháp, ngôn ngữ chính thức duy nhất của Cộng hòa Pháp, là ngôn ngữ bản địa chiếm ưu thế và được hầu hết mọi người nói.
The predominant undercard match from the SmackDown! brand was the encounter of The Big Show and Rey Mysterio, where Big Show pinned Mysterio after a chokeslam.
Trận đấu nổi bật khác của phần còn lại từ SmackDown! là cuộc chiến giữa The Big Show và Rey Mysterio, khi Big Show đè Mysterio sau đòn chokeslam.
Notably, it is the predominant breed used in the production of Roquefort cheese in France.
Đáng chú ý, đó là các giống chủ yếu được sử dụng trong việc sản xuất pho mát Roquefort tại Pháp.
In the United States, where the Protestant, Catholic, and Jewish religions predominate, there are some 975,000 Witnesses and over 2,000,000 attended the Memorial.
Tại Hoa Kỳ, nơi có nhiều người theo Tin Lành, Công Giáo và Do Thái Giáo, có khoảng 975.000 Nhân-chứng và hơn 2.000.000 người dự Lễ Kỷ Niệm.
Although vigorously debated (Hor-Aha, Narmer's successor, is the primary alternative identified as Menes by many authorities), the predominant opinion is that Narmer was Menes.
Bất chấp sự tranh cãi một cách quyết liệt (Hor-Aha, người kế vị Narmer, là lựa chọn chủ đạo được nhiều tác giả đồng nhất với Menes), quan điểm nổi bật nhất đó là cho rằng Narmer chính là Menes.
The keto form predominates at equilibrium for most ketones.
Dạng keto chiếm ưu thế ở trạng thái cân bằng cho hầu hết các ketone.
Seomyeon subway station is also home to a large number of underground shops, selling a variety of products, predominately clothing and footwear.
Ga tàu điện ngầm Seomyeon cũng là nơi có một số lượng lớn các cửa hàng ngầm, bán nhiều loại sản phẩm, quần áo và giày dép chủ yếu.
As in most Italian regions, Christian Roman Catholicism is the most predominant religious denomination in Sicily, and the church still plays an important role in the lives of most people.
Giống như hầu hết các vùng khác tại Ý, Công giáo La Mã, là giáo phái chi phối tại Sicilia, và giáo hội vẫn giữ một vị thế quan trọng trong cuộc sống của hầu hết người dân.
It is very rare on the Earth's surface, however, it may be a predominant form of silicon dioxide in the Earth, especially in the lower mantle.
Tuy nhiên, nó có thể là một dạng phổ biến của silic điôxít trên trái đất, đặc biệt trong manti dưới.
Choice: Current Reviews for Academic Libraries wrote that "the articles are factual and balanced, with neither a believer's nor a skeptic's viewpoint predominating", and that The UFO Encyclopedia is "recommended for public libraries and undergraduate collections."
Choice: Current Reviews for Academic Libraries đã viết rằng "số bài báo này đều là sự thực và cân bằng, không phải là tín ngưỡng cũng như quan điểm của người hoài nghi chiếm ưu thế", và The UFO Encyclopedia là "được giới thiệu dành cho những thư viện công cộng và các bộ sưu tập của những sinh viên đại học chưa tốt nghiệp."
If you are not ready to learn a new language or your stay in a foreign land will not be permanent, consider serving where you already speak the predominant language of the country.
Nếu bạn không thể học ngôn ngữ mới hoặc không thể ở nước ngoài lâu, hãy nghĩ đến việc phụng sự ở những nước nói cùng ngôn ngữ với bạn.
(Psalm 86:5) And, as mentioned in the preceding chapter, one quality is predominant: “God is love.”
(Thi-thiên 86:5) Như đã đề cập trong chương trước, đức tính trội nhất: “Đức Chúa Trời là sự yêu-thương”.
People, typically stylised faceless female figures, continued to be the predominant subject in his painting.
Con người, những nhân vật nữ vô danh cách điệu, tiếp tục là chủ đề nổi bật trong bức tranh của mình.
Xhosa, the predominant language in the Eastern Cape, is often considered mutually intelligible with Zulu.
Tiếng Xhosa, ngôn ngữ chủ yếu tại Đông Cape thường được coi là có thể hiểu lẫn nhau với tiếng Zulu.
The predominate feature is "one writing," the making of several records at one time so as to eliminate as far as possible any rewriting or reposting, using carbon-backed forms and the "visual- record system."
Tính năng chiếm ưu thế là "một lần viết", tạo một số bản ghi cùng một lúc để loại bỏ càng nhiều càng tốt bất kỳ việc viết lại hoặc đăng lại, sử dụng các biểu mẫu được hỗ trợ bằng carbon và "hệ thống ghi hình".
Potato chips are a predominant part of the snack food and convenience food market in Western countries.
Khoai tây chiên lát mỏng là một phần chủ yếu của thị trường thực phẩm ăn nhẹ ở các nước phương Tây.
After a price valley, buyers again predominate and prices rise.
Sau một thung lũng giá, người mua lại chiếm ưu thế và giá cả tăng lên.
Flowering plants, also known as angiosperms, spread during this period, although they did not become predominant until near the end of the period (Campanian age).
Thực vật có hoa đã phát triển mạnh trong kỷ này, mặc dù chúng vẫn chưa trở thành thống trị cho đến tận gần cuối kỷ (tầng Champagne).
Gin is a distilled alcoholic drink that derives its predominant flavour from juniper berries (Juniperus communis).
Gin là một loại rượu có hương vị chủ yếu của nó chiết xuất từ quả bách xù (Juniperus communis).
Groups of young men seeking economic success predominated the Virginia colonies, whereas Puritan ships were laden with “ordinary” people, old and young, families as well as individuals.
Các yếu tố tôn giáo và chính trị ảnh hưởng đến thành phần dân số, giới trẻ thường tìm kiếm những cơ hội kinh tế (chủ yếu ở các khu định cư Virginia), còn các chiếc tàu Thanh giáo chất đầy những người "bình thường", cả già lẫn trẻ, các gia đình cũng như những người đơn lẻ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predominate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.