overcoming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overcoming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overcoming trong Tiếng Anh.

Từ overcoming trong Tiếng Anh có các nghĩa là vượt qua, sự chinh phục, sự vượt qua, khắc phục, đánh bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overcoming

vượt qua

sự chinh phục

sự vượt qua

khắc phục

đánh bại

Xem thêm ví dụ

Maybe in the airplane, we can overcome jet lag like that.
Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.
Help in Overcoming Emotional Problems
Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc
James J. Sheehan states that the political climate and party system of Germany during that period were too steeped in the old ways for Frederick to overcome with liberalization.
James J. Sheehan nhận xét rằng các đường lối cũ đã quá ăn sâu vào môi trường chính trị và hệ thống đảng phái ở Đức để Friedrich có thể thay đổi bằng công cuộc "tự do hóa" của mình.
As we do so, we will be in a position to hear the voice of the Spirit, to resist temptation, to overcome doubt and fear, and to receive heaven’s help in our lives.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
That trust provided him power to overcome temporal trials and lead Israel out of Egypt.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
This is essential to overcome our speechlessness and the separation provoked by rival political forces.
Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị.
What challenge do many Christians face, and what can help them to overcome it?
Nhiều tín đồ Đấng Christ gặp phải thử thách nào, và điều gì có thể giúp họ vượt qua?
Although GDP has risen steadily since 2002 at the rate of 7.5% in an official 2006 estimate, the state is still working to overcome a sizable trade deficit.
Dù GDP đã tăng ổn định từ năm 2002 ở tốc độ 7.5% theo một ước tính chính thức năm 2006, nước này vẫn đang phải cố gắng để giải quyết một khoản thâm hụt thương mại khá lớn.
This will be helpful not only to those struggling to overcome the use of pornography but also to the parents and leaders who help them.
Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa.
And I know that by serving and forgiving others with real love, we can be healed and receive the strength to overcome our own challenges.
Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình.
Christ’s perfect love overcomes temptations to harm, coerce, bully, or oppress.
Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức.
We are overcome by the “cares ... of this life” when we are paralyzed by fear of the future, which hinders our going forward in faith, trusting in God and His promises.
Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài.
I couldn't overcome it.
Tôi không thể vượt qua được.
Overcoming an early foot injury, Hamann played in 31 matches and scored five goals.
Sau khi vượt qua chấn thương bàn chân, Hamann chơi 31 trận và ghi năm bàn thắng.
To overcome such feelings, you might tell them something about yourself.
Để vượt qua những cảm giác như thế, anh chị có thể giới thiệu với họ vài điều về bản thân mình.
Since you're furious at your defeat, you can't bear to step back, and you're embarrassed about running away, you overcome your weak character over time.
Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình.
What does this have to do with overcoming the desire for sleep?
Điều này có liên hệ gì đến việc khắc phục ước muốn được ngủ?
One of your friends in the class has confided in you that while he thinks the Atonement of Jesus Christ is great for most people, he’s not sure it can work for him because he keeps committing the same sin over and over and doesn’t think he’ll ever be able to overcome that sin.
Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó.
Aggression, correctly channeled, overcomes a lot of flaws.
Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm.
How can you help him to overcome his reluctance?
Làm sao để giúp họ vượt qua nỗi e ngại này?
In what way can prayer and good association help overcome loneliness?
Việc cầu nguyện và sự kết hợp tốt có thể giúp người ta vượt qua sự cô đơn như thế nào?
Following preinvasion bombardment and beachhead screening off Fréjus, she joined Augusta from 25 to 30 August to help overcome the last resistance at Marseilles.
Sau khi bắn phá chuẩn bị và bảo vệ cho các bãi đổ bộ ngoài khơi Fréjus, nó tham gia cùng tàu tuần dương hạng nặng Augusta (CA-31) từ ngày 25 đến ngày 30 tháng 8 để giúp vượt qua những sự đề kháng cuối cùng tại Marseilles.
Perhaps as much as praying for mercy, we should pray for time and opportunity to work and strive and overcome.
Có lẽ chúng ta cần phải cầu nguyện nhiều để có được thời giờ và cơ hội để làm việc, cố gắng và khắc phục tội lỗi cũng như để có được lòng thương xót.
Providing service and extending charity toward others helps us overcome our own difficulties and makes them seem less challenging.
Việc phục vụ và thể hiện lòng bác ái đối với những người khác giúp chúng ta khắc phục những nỗi khó khăn của mình và làm cho những nỗi khó khăn này dường như bớt gay go hơn.
By utilizing the "veil of ignorance", one can overcome the barrier of legacy thinking as it requires a person to imagine that they are unaware of their own circumstances, allowing them to free themselves from externally imposed thoughts or widely accepted ideas.
Bằng cách sử dụng "mạng che mặt của sự thiếu hiểu biết", người ta có thể vượt qua được hàng rào của di sản suy nghĩ như nó đã yêu cầu một người để tưởng tượng rằng họ không biết gì về hoàn cảnh riêng của họ, cho phép họ tự giải phóng mình từ bên ngoài áp đặt những suy nghĩ, hoặc rộng rãi chấp nhận ý tưởng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overcoming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới overcoming

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.