over and over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ over and over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ over and over trong Tiếng Anh.

Từ over and over trong Tiếng Anh có các nghĩa là luôn, thường, hay, hoài, con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ over and over

luôn

thường

hay

hoài

con

Xem thêm ví dụ

Rather than your saying memorized phrases over and over again, the Bible encourages heartfelt expressions in prayer.
22 Kinh-thánh khuyến khích bạn dùng những lời xuất phát từ đáy lòng để cầu nguyện thay vì lặp đi lặp lại những câu học thuộc lòng.
I didn't ask to be torn apart, and put back together, over and over and turned into some...
Tôi đâu có yêu cầu họ xé xác tôi, để rồi ráp lại, hết lần này đến lần khác bị biến thành...
This has been replicated over and over again for nearly 40 years.
Cuộc thí nghiệm này đã được lặp đi lặp lại nhiều lần, trong gần 40 năm.
And so they just do the same thing over and over and over again.
Vì vậy chúng làm những điều giống nhau hết lần này tới lần khác.
But women will tell you over and over again, "I can't negotiate a condom with my husband.
Nhưng chị em phụ nữ nhiều lần nói với tôi rằng, "Tôi không thể phó thác chuyện đeo bao cao su cho chồng tôi.
She turned it over and over, and thought about it.
Cô quay nó hơn và hơn, và nghĩ rằng về nó.
Why is it that nature keeps doing that over and over again?
Tại sao tự nhiên tiếp tục thực hiện điều đó lặp đi lặp lại?
I've made him run into a wall here, over and over again.
Ở đây tôi làm cho nhân vật này va vào tường liên tục.
And why do I return to it over and over?
Và tại sao tôi cứ nhớ về nó hết lần này đến lần khác?
(Laughter) And they're happy over and over again.
(Tiếng cười) Niềm vui kéo dài.
A whale will typically repeat the same phrase over and over for two to four minutes.
Một con cá voi sẽ lặp đi lặp lại cùng một tiết nhạc đặc trưng của chúng trong vòng từ hai đến bốn phút.
He is expressing disapproval of using memorized phrases “over and over again,” praying by rote.
Nhưng ngài không tán thành việc “lặp đi lặp lại” những câu thuộc lòng một cách máy móc.
It was copied over and over again, but always with great care.
Kinh-thánh đã được chép lại rất nhiều lần, nhưng luôn luôn hết sức cẩn thận.
So a DNA molecule really is like a book that is read and copied over and over again.
Vậy, phân tử ADN giống như một cuốn sách được đọc sao chép nhiều lần.
Yes, by reading out loud over and over again until they can do so fluently.
Đúng vậy, tập đọc lớn tiếng nhiều lần cho đến khi trôi chảy.
You're playing the same song over and over again on repeat.
Nhóc là cô bé dễ thương nhóc hát đi hát lại bài hát đó
I have experienced it for myself over and over again.
Tôi đã tự mình trải nghiệm điều đó nhiều lần.
Look, you've been painting the same image over and over again all night, okay.
Nhìn đi, anh đã vẽ đi vẽ lại một bức suốt cả ngày rồi.
She repeated her pep talk over and over again on the way to the doctor’s office.
Cô cứ lặp đi lặp lại những lời tự động viên chính mình trên đường đến văn phòng của bác sĩ.
Now we do this over and over again, this process for any given brain.
Bây giờ chúng tôi thực hiện việc này lặp đi lặp lại, cho tất cả các bộ não khác.
I listened to everything you said over and over again.
Tôi đã nghe theo mọi thứ mà anh nói từ đầu đến cuối
I just read the e-mails over and over, like a novel.
Tôi đọc những email đó hết lần này đến lần khác như đọc tiểu thuyết vậy.
Although she kept refuse me over and over again
Mặc dù bị từ chối
They make the same gesture over and over.
Họ cứ lập đi lập lại cùng một động tác như vậy không ngơi nghỉ.
Keeps happening over and over again.
Chuyện này cứ liên tục tiếp diễn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ over and over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới over and over

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.