override trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ override trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ override trong Tiếng Anh.

Từ override trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho ngựa giày xéo, có quyền cao hơn, giày xéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ override

cho ngựa giày xéo

verb

có quyền cao hơn

verb

giày xéo

verb

Xem thêm ví dụ

To turn on auto-tagging override:
Để bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ:
However, we all must also be mindful of another overriding responsibility, which I may add, governs my personal feelings and dictates my personal loyalties in the present situation.
Tuy nhiên, chúng ta cũng đều phải lưu tâm đến một trách nhiệm khác quan trọng hơn, mà tôi xin thêm vào, là điều đang chi phối những cảm nghĩ riêng của tôi và điều khiển lòng trung thành của cá nhân tôi trong tình trạng hiện giờ.
The override option is only available for deals that involve a single advertiser.
Tùy chọn ghi đè chỉ có sẵn cho giao dịch bao gồm một nhà quảng cáo duy nhất.
Descent engine Command override off.
Lệnh động cơ hạ mức tắt.
The diplomatic policy of non-alignment regarded the Cold War as a tragic and frustrating facet of international affairs, obstructing the overriding task of consolidating fledgling states and their attempts to end economic backwardness, poverty, and disease.
Chính sách đối ngoại không liên kết coi Chiến tranh Lạnh là một khía cạnh bi kịch và xấu xa của các vấn đề quốc tế, ngăn cản việc thực hiện trách nhiệm tối cao là hỗ trợ các chế độ đang phát triển và sự tụt hậu kinh tế, nghèo đói và bệnh tật của họ.
/* Style-ID-specific styles can be used in conjunction with section overrides.
/* Các kiểu dành riêng cho style-id có thể dùng cùng với các lần ghi đè chuyên mục.
User interfaces can easily be extended or modified by AutoHotkey (for example, overriding the default Windows control key commands with their Emacs equivalents).
Giao diện ngườ dùng cũng có thể dễ dàng được mở rộng hay sửa đổi bởi AutoHotkey (ví dụ, ghi đè lệnh phím Control mặc định của Windows bằng phím tương tự của Emacs).
MADRAS 12 JANUARY 1968 EUROPE VII Seven Talks in Saanen, Switzerland 1 What is your overriding interest?
MADRAS Ngày 12 tháng giêng năm 1968 VII – BẢY NÓI CHUYỆN Ở SAANEN, SWITZERLAND – 1 – QUAN TÂM CHÍNH CỦA BẠN LÀ GÌ?
So the overriding need is for you to try to put yourself in the individual’s place and find out what he or she really wants and needs from you.
Vì thế, điều quan trọng nhất là hãy đặt mình vào hoàn cảnh của người bệnh và nhận ra người đó thật sự muốn và cần điều gì.
Open your Google Analytics pageview tag, click Enable overriding settings in this tag to expose the More Settings section, and follow the relevant steps above.
Mở thẻ lượt xem trang Google Analytics của bạn, nhấp vào Bật cài đặt ghi đè trong thẻ này để hiển thị mục Cài đặt khác và thực hiện theo các bước thích hợp nêu trên.
You can opt to override these blocks.
Bạn có thể chọn ghi đè các quy tắc chặn này.
But it has the ability to override our feelings.
Nhưng nó có khả năng gạt đi những cảm giác của chúng ta.
So what happens if the big brain in the integration overrides the signal?
Điều xảy ra là nếu bộ não bự đang trong quá trình tích hợp, liệu nó sẽ lơ đi các dấu hiệu?
Each of us has been blessed with examples of those who have made that work the overriding purpose of their time on earth.
Mỗi người chúng ta đã được ban phước với các tấm gương của những người đã làm cho công việc đó thành mục đích quan trọng nhất trong thời gian của họ trên thế gian.
Manual callout extensions override dynamic callouts.
Tiện ích chú thích thủ công sẽ ghi đè chú thích động.
So, as in other recent cases,13 the court found no compelling state interest to justify overriding the patient’s choice of treatment; judicial intervention to authorize treatment deeply objectionable to him was unwarranted.14 With alternative treatment the patient recovered and continued to care for his family.
Vì thế, cũng như trong những vụ kiện khác gần đây,13 tòa án thấy không có công ích nào bị ảnh hưởng đến nỗi phải gạt qua một bên sự chọn lựa của bệnh nhân về cách điều trị; sự can thiệp của tòa án cho phép tiến hành cách điều trị mà bệnh nhân kịch liệt phản đối là không chính đáng.14 Với cách điều trị khác bệnh nhân đã bình phục và tiếp tục lo cho gia đình của ông.
You can also override other default ad tag parameters.
Bạn cũng có thể ghi đè thông số thẻ quảng cáo mặc định khác.
Override a default ad tag
Chèn thẻ quảng cáo mặc định
Likewise, campaign-level extensions override account-level extensions.
Tương tự như vậy, các tiện ích cấp chiến dịch sẽ ghi đè tiện ích cấp tài khoản.
Similarly, speciesists allows the interests of their own species to override the greater interests of members of other species.
Tương tự như vậy, các nhà sinh vật học cho phép lợi ích của loài của họ được đặt lên trên lợi ích lớn hơn của các thành viên của loài khác.
They can override our feed in the TV station control booth.
Bọn họ có thể ghi đè lên nguồn cấp dữ liệu của chúng ta ở trạm kiểm soát tín hiệu.
Override procedures complete.
Quá trình ghi đè hoàn tất.
Required for Shopping ads when you need to override the shipping settings that you set up in Merchant Center for any of the following countries:
Bắt buộc khi bạn cần ghi đè cài đặt thông tin vận chuyển bạn đã thiết lập trong Merchant Center đối với bất kỳ quốc gia nào sau đây:
Your URL group settings for forums.example.com will override the settings for example.com on the pages with the URL forums.example.com.
Cài đặt nhóm URL của bạn cho forums.example.com sẽ ghi đè cài đặt cho example.com trên các trang có URL forums.example.com.
If you enable the auto-tagging override feature but do not specify a custom value, then Analytics will apply the default value.
Nếu bạn bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ nhưng không chỉ định giá trị tùy chỉnh, Analytics sẽ áp dụng giá trị mặc định.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ override trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.