overreach trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overreach trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overreach trong Tiếng Anh.

Từ overreach trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao kế hơn, mưu mẹo hơn, vượt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overreach

cao kế hơn

verb

mưu mẹo hơn

verb

vượt qua

verb

Xem thêm ví dụ

If we implore him not to allow us to fail when we are tempted, he will help us so that we are not overreached by Satan, “the wicked one.”
Nếu nài xin Ngài đừng để chúng ta bị sa vào cám dỗ, Ngài sẽ giúp sức hầu chúng ta không bị Sa-tan, tức “kẻ ác”, đánh bại.
We are asking him to help us not to be “overreached by Satan,” not to succumb to temptations.
Chúng ta cầu xin Ngài giúp, đừng để cho “Sa-tan thắng” chúng ta, tức đừng để chúng ta sa ngã trước các cám dỗ.
He overreached his role as NSA in 2008 by requesting $1.2 billion from the National Oil Corporation to form his own special forces brigade.
Với vai trò là Cố vấn An ninh Quốc gia, ông đã vượt quá quyền hạn vào năm 2008 khi yêu cầu 1,2 tỉ Đôla Mỹ từ Tổng Công ty Dầu mỏ Quốc gia để lập ra một đội quân riêng của mình.
“We may not be overreached by Satan, for we are not ignorant of his designs.” —2 Corinthians 2:11
“Chúng ta không bị Sa-tan thắng thế, vì chẳng phải chúng ta không biết mưu kế của hắn”.—2 Cô-rinh-tô 2:11
In fact, as for me, whatever I have kindly forgiven, if I have kindly forgiven anything, it has been for your sakes in Christ’s sight; that we may not be overreached by Satan, for we are not ignorant of his designs.”
Vả, nếu tôi đã tha, là vì anh em mà tha, ở trước mặt Đấng Christ, hầu đừng để cho quỉ Sa-tan thắng chúng ta, vì chúng ta chẳng phải là không biết mưu-chước của nó”.
Columnist Meg Greenfield laments: “You open your paper on any given day and you read about the grand juries and the special prosecutors and the questionable calls, the hustles and the scams and the overreachings, and it’s pretty depressing.
Nữ ký giả Meg Greenfield đã phàn nàn: “Bất cứ ngày nào nếu bạn mở một tờ báo đều đọc thấy các chuyện về gian lận, lừa lọc hay giả dối; thật là chán ngán!
He has evil designs on us, and we must be alert so as not to be overreached by him.
Hắn có mưu kế hung ác nghịch cùng chúng ta và như thế chúng ta phải tỉnh thức để khỏi bị mắc bẫy hắn.
The rules of the game are not that clear anymore, but hackers are perhaps the only ones still capable of challenging overreaching governments and data-hoarding corporates on their own playing field.
Qui luật của cuộc chơi giờ không còn rõ ràng nữa, nhưng các hacker có lẽ là những người duy nhất còn khả năng chấp nhận lời thách thức vượt qua các chính phủ và các tập đoàn dự trữ dữ liệu trên chính sân chơi của họ.
And how can we avoid being overreached by the Devil?
Và chúng ta có thể làm gì để Ma-quỉ không thắng được?
Jehovah can guide us so that we do not succumb and are not overreached by Satan, “the wicked one.”
Đức Giê-hô-va có thể hướng dẫn chúng ta để không nhường bước và không bị Sa-tan, tức “kẻ ác”, đánh bại.
20 How thankful we are that God helps us so that we are not overreached by Satan!
20 Chúng ta thật biết ơn Đức Chúa Trời vì ngài giúp chúng ta không bị mắc vào bẫy của Sa-tan!
Their manic celebration of free thinking has led them to overreach.
Cái thất thường trong suy nghĩ thoáng đãng của chúng khiến chúng phức tạp.
Thanks to God’s Word, Satan’s clever strategies have long been exposed, so that we need not be overreached by them as were the people of ancient Israel.
Nhờ Lời Đức Chúa Trời, các chiến thuật xảo quyệt của Sa-tan từ lâu đã được phơi trần để chúng ta không bị thua cuộc như những người Y-sơ-ra-ên xưa đã thua.
Do Not Be Overreached by the Devil
Đừng để Ma-quỉ thắng
Unless he overreaches.
Trừ khi anh ta quá xa vời.
How can we avoid being overreached by the Devil?
Chúng ta có thể làm gì để Ma-quỉ không thắng được?
If the Corinthians refused to forgive and reinstate that man, the Devil would overreach them in another way.
Nếu các tín đồ ở Cô-rinh-tô không chịu tha thứ và nhận người đó trở lại hội thánh thì Ma-quỉ sẽ thắng họ bằng cách khác.
18 In exhorting the Corinthians to practice forgiveness, Paul gave as one of the reasons that “we may not be overreached by Satan, for we are not ignorant of his designs.”
18 Trong khi khuyên nhủ những người Cô-rinh-tô thực hành sự tha thứ, Phao-lô cho một trong những lý do là “đừng để cho quỉ Sa-tan thắng chúng ta, vì chúng ta chẳng phải là không biết mưu-chước của nó” (2 Cô-rinh-tô 2:11).
A prayerful and realistic analysis will help us to avoid overreaching our current abilities and limitations.
Việc cầu nguyện và phân tích một cách thực tế sẽ giúp chúng ta tránh vượt quá khả năng và giới hạn hiện tại của mình.
It makes people overreach.
Nó đánh lừa mọi người.
(1 Thessalonians 3:5) When we make the request, “Deliver us from the wicked one,” we are asking our heavenly Father to guide and help us so that we are not overreached by the Devil.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5) Khi cầu nguyện “cứu chúng con khỏi Kẻ Ác” tức là cầu xin Cha trên trời hướng dẫn và giúp chúng ta để cho Ma-quỉ không thắng được.
He can guide us so that we do not succumb and are not overreached by Satan, “the wicked one.” —Matthew 6:13; 1 Corinthians 10:13.
Ngài có thể hướng dẫn chúng ta để không nhường bước và không bị Sa-tan, tức “kẻ ác”, đánh bại.—Ma-thi-ơ 6:13, NW; 1 Cô-rinh-tô 10:13.
In order for Christians living in the corrupt city of Corinth not to be “overreached by Satan,” the apostle Paul gave them strong counsel.
Sứ đồ Phao-lô đã cho tín đồ Đấng Christ sống ở thành Cô-rinh-tô đồi bại những lời khuyên mạnh mẽ để họ không bịthắng bởi Sa-tan’.
She's a smart cookie, but she's overreaching.
Chị ta thông minh đấy, nhưng chị ta quá tham vọng.
But like all upstarts, you overreach.
Nhưng như những kẻ có gốc gác bần hàn bỗng chốc giàu có, ngài đã vượt quá mức của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overreach trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.