overtake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overtake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overtake trong Tiếng Anh.

Từ overtake trong Tiếng Anh có các nghĩa là vượt, bắt kịp, sánh bước, vượt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overtake

vượt

verb

He pulls out of the slipstream to overtake.
Anh ta ngừng núp gió để vượt mặt.

bắt kịp

verb

But did he do enough to overtake Dunbar, become the front-runner?
Nhưng như vậy có đủ để ông ấy bắt kịp Dunbar và vươn lên dẫn đầu hay không?

sánh bước

verb (stroll abreast to catch up with)

vượt qua

verb

I say no, it won't overtake China for a while.
Tôi nói không, sẽ còn lâu để có thể thể vượt qua China.

Xem thêm ví dụ

Jędrzejczak owes her Olympic gold medal success to a brilliant finish in the last quarter of the 200 metre distance, which allowed her to overtake Australian Petria Thomas, who led the race for over 150 metres.
Jędrzejczak nợ cô huy chương vàng Olympic thành công đến một kết thúc tuyệt vời trong các quý cuối cùng của 200 mét khoảng cách, cho phép cô ấy để vượt qua Úc Petria Thomas, người dẫn đầu cuộc đua cho hơn 150 mét.
After Durant's second ousting in 1919, Alfred Sloan, with his maxim "a car for every purse and purpose", would pick the Chevrolet brand to become the volume leader in the General Motors family, selling mainstream vehicles to compete with Henry Ford's Model T in 1919 and overtaking Ford as the best-selling car in the United States by 1929.
Sau khi Durant bị đẩy ra khỏi công ty lần thứ hai vào năm 1919, Alfred Sloan, với câu châm ngôn "một xe cho mỗi túi tiền và mục đích," đã chọn thương hiệu Chevrolet trở thành nhãn hiệu xe bán được nhiều nhất trong đại gia đình General Motors, với mục tiêu cạnh tranh với dòng xe Model T của Henry Ford trong năm 1919 và vượt qua Ford trở thành dòng xe bán chạy nhất tại Mỹ năm 1929.
When fuel calculations indicated that no aircraft which had not returned could still be aloft, Mitscher ordered the carriers to reverse course and resume the stern chase of Ozawa's surviving ships—more in the hope of finding any downed fliers who might still be alive and pulling them from the sea than in the expectation of overtaking Japan's First Mobile Fleet before it reached the protection of the Emperor's land-based planes.
Khi thời gian đã trôi đi và các tính toán cho thấy không còn chiếc máy bay nào còn nhiên liệu để bay trên không, Mitscher ra lệnh cho các tàu sân bay quay lại truy đuổi những chiếc tàu của Ozawa còn sống sót; đặt niềm hy vọng nhiều vào việc tìm thấy các đội bay bị rơi xuống nước và cứu vớt họ, hơn là tham vọng bắt kịp Hạm đội Cơ động 1 Nhật Bản trước khi chúng quay về được khu vực chính quốc Nhật Bản, nơi được che chở bởi những máy bay đặt căn cứ trên đất liền.
"Lego Overtakes Ferrari as the World's Most Powerful Brand".
Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2015. ^ a ă “Lego Overtakes Ferrari as the World's Most Powerful Brand”.
This allowed the partly molten, high-pressure gas- and steam-rich rock in the volcano to suddenly explode northwards toward Spirit Lake in a hot mix of lava and pulverized older rock, overtaking the avalanching face.
Điều này cho phép một phần khí nóng và áp suất cao địa chất] và hơi nước phong phú đá trong núi lửa đột nhiên phát nổ về phía bắc về phía Spirit Lake trong một hỗn hợp nóng của dung nham và đá cũ nghiền thành bột, vượt qua mặt tuyết lở.
One of the truths you may have seen is that the judgments of God will overtake the wicked.
Một trong số các lẽ thật các em có thể đã thấy là những sự đoán phạt của Thượng Đế sẽ đuổi kịp kẻ tà ác.
Eventually, therefore, a rich blessing was sure to overtake her.
Vì thế, cuối cùng bà đã được giáng phước.
The leftmost lane, if it is number 3 from the right or higher and is not a turning lane, is often left vacant, even by tourist buses, while the second-from-right lane is generally used to overtake vehicles from lane one, such as public transport buses and trams.
Các làn đường ngoài cùng bên trái, nếu nó là số 3 từ bên phải hoặc cao hơn và không phải là một làn đường ngoặt, thường bỏ trống, ngay cả bằng xe buýt du lịch, trong khi làn đường thứ hai từ bên phải thường được sử dụng để vượt xe từ làn đường một, chẳng hạn như xe buýt vận tải công cộng và xe điện.
São Paulo ranked second after New York in FDi magazine's bi-annual ranking of Cities of the Future 2013/14 in the Americas, and was named the Latin American City of the Future 2013/14, overtaking Santiago de Chile, the first city in the previous ranking.
São Paulo đứng thứ hai sau New York trong bảng xếp hạng hai năm của tạp chí FDi về Thành phố Tương lai 2013/14 ở châu Mỹ và được đặt tên là thành phố của Mỹ Latinh 2013/14, vượt qua Santiago de Chile, thành phố đầu tiên trong xếp hạng trước đó.
In recent years, the Palmerston and Litchfield parts of the Darwin statistical division have recorded the highest growth in population of any Northern Territory local government area, and by 2016 Litchfield could overtake Palmerston as the second-largest municipality in metropolitan Darwin.
Trong những năm gần đây, các bộ phận của Palmerston và Litchfield thuộc bộ phận thống kê Darwin đã ghi nhận sự tăng trưởng cao nhất về dân số của bất kỳ khu vực chính quyền địa phương nào của Lãnh thổ phía Bắc và vào năm 2016 Litchfield có thể vượt qua Palmerston là đô thị lớn thứ hai ở Darwin.
11 I have seen something further under the sun, that the swift do not always win the race, nor do the mighty win the battle,+ nor do the wise always have the food, nor do the intelligent always have the riches,+ nor do those with knowledge always have success,+ because time and unexpected events* overtake them all.
11 Ta còn thấy điều này nữa dưới mặt trời: Không phải lúc nào người chạy nhanh cũng thắng cuộc, người hùng mạnh cũng thắng trận,+ người khôn ngoan cũng được miếng ăn, người thông minh cũng được giàu có,+ hay người có tri thức cũng thành công,+ vì thời thế và chuyện bất trắc* xảy đến cho tất cả.
They need to know the dangers of pornography and how it overtakes lives, causing loss of the Spirit, distorted feelings, deceit, damaged relationships, loss of self-control, and nearly total consumption of time, thought, and energy.
Chúng cần phải biết về mối nguy hiểm của hình ảnh sách báo khiêu dâm và điều đó có thể lấn át cuộc sống của người ta, gây ra việc mất Thánh Linh, làm chênh lệch cảm xúc, dối trá, làm hại các mối quan hệ, mất tự chủ, và gần như hoàn toàn chiếm mất thời giờ, ý nghĩ, và nghị lực.
Venus "overtakes" Earth every 584 days as it orbits the Sun.
Sao Kim "vượt qua" Trái Đất cứ mỗi 584 ngày Trái Đất trên quỹ đạo quanh Mặt Trời.
What is the meaning behind the Hebrew verbs rendered “keep listening” and “overtake” at Deuteronomy 28:2?
Các động từ Hê-bơ-rơ được dịch ra là “tiếp tục nghe theo” và “giáng xuống” nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:2 có nghĩa gì?
Jesus, the first-century Jew who founded Christianity, lived at the time when the Pharisaic concept of the rabbi was beginning to overtake Judaism.
Giê-su là một người Do Thái trong thế kỷ thứ nhất đã sáng lập đạo đấng Christ. Ngài sống vào thời mà khái niệm của người Pha-ri-si về ra-bi vừa mới xâm nhập Do Thái giáo.
On September 7, 2013, the game between Michigan and the Notre Dame Fighting Irish attracted a crowd of 115,109, a record attendance for a college football game since 1927, and an NCAA single-game attendance record at the time, overtaking the previous record of 114,804 set two years previously for the same matchup.
Ngày 7 tháng 9 năm 2013 trận đấu giữa Michigan và Notre Dame Fighting Irish đã thu hút 115.109 khán giả, kỷ lục cho một trận đấu bóng đại học kể từ năm 1927, và là một kỉ lục khán giả trong một trận đấu tại NCAA, vượt qua kỷ lục 114.804 hai năm trước đó cũng của cùng cặp đấu đó.
(Deuteronomy 28:2) Similarly, it was said of maledictions: “All these maledictions must also come upon you and overtake you.”
Tương tự như vậy, có lời nói về các sự rủa sả: “Mọi sự rủa-sả sẽ giáng xuống trên mình ngươi và theo kịp ngươi” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15).
South Korea has gone into third place, and China is just about to overtake Germany.
Nam Hàn đứng vị trí thứ 3, và Trung Quốc sắp sửa vượt Đức.
In addition to being the costliest killer , the World Health Organization predicts cancer will overtake heart disease this year as the world 's leading cause of death .
Ngoài việc là kẻ giết người tốn kém nhất , Tổ chức y tế thế giới dự báo năm nay ung thư sẽ vượt qua cả bệnh tim trở thành nguyên nhân tử vong hàng đầu thế giới .
He's catching Regazzoni but, in these conditions, it's one thing to catch up, it's quite another to overtake.
Anh ta đã đuổi kịp Regazzoni, nhưng trong điều kiện thế này, đuổi kịp là một chuyện, vượt mặt là một chuyện hoàn toàn khác.
+ 6 Otherwise, in the heat of anger,* the avenger of blood+ may chase after the manslayer, overtake him, and kill him, because the distance to the city was too far.
+ 6 Bằng không thì trong cơn nóng giận, có lẽ người báo thù huyết+ đuổi theo người ngộ sát, bắt được và giết đi, bởi quãng đường đến thành trú ẩn quá xa.
Lust and excess overtake the city.
Thời tiết cảnh giác và triều cống chiếm lấy thành phố.
10 Yet, what if adversity overtakes us when the Bible is not available?
10 Tuy nhiên, nói gì nếu nghịch cảnh xảy đến khi chúng ta không làm sao có được Kinh-thánh?
Statistics released by the U.S. Census Bureau showed that, in 2008, the number of business 'deaths' began overtaking the number of business 'births' and that the trend continued at least through 2012.
Số liệu thống kê của cục dân số Mỹ cho thấy, trong năm 2008 số lượng những công ty giải thể, phá sản bắt đầu vượt qua số những công ty mới được thành lập và xu thế này vẫn tiếp diễn đến 2012.
By looking at these two pictures, I say no, it won't overtake China for a while.
Bằng cách nhìn vào 2 tấm hình, Tôi nói không, sẽ còn lâu để có thể thể vượt qua China.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overtake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.