overthrown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overthrown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overthrown trong Tiếng Anh.
Từ overthrown trong Tiếng Anh có các nghĩa là lật đổ, phá đổ, sự lật đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overthrown
lật đổverb When he was finally overthrown in 1979 jubilant crowds poured onto the streets. Khi Amin bị lật đổ năm 1979, nhiều đám đông vui sướng đổ ra đường. |
phá đổverb |
sự lật đổverb |
Xem thêm ví dụ
David Dacko remained president until he was overthrown on 1 September 1981 by André Kolingba. David Dacko vẫn giữ chức tổng thống cho đến khi ông bị André Kolingba lật đổ vào ngày 1 tháng 9 năm 1981. |
After Habré was overthrown in a rebellion by Idriss Déby in 1990, Djiraibe returned to Chad and saw widespread starvation and poverty among the people. Sau khi Habré bị lật đổ trong một cuộc nổi loạn của Idriss Déby vào năm 1990, Djiraibe trở lại Chad và chứng kiến cảnh đói khát và nghèo đói lan rộng trong nhân dân. |
The BNP ruled the country from independence in 1966 until 1985 when it was overthrown in a military coup. BNP cai trị đất nước từ khi độc lập vào năm 1966 cho đến năm 1985 khi nó bị lật đổ trong một cuộc đảo chính quân sự. |
In February 2010 he was overthrown by military coup, with power handed back to a civilian government in 2011. Vào tháng 2 năm 2010, ông đã bị lật đổ bởi cuộc đảo chính quân sự, với quyền lực được trao lại cho một chính phủ dân sự vào năm 2011. |
11 Daniel reports that when Babylon was overthrown, a king named “Darius the Mede” began to rule. 11 Đa-ni-ên phúc trình là khi Ba-by-lôn bị lật đổ thì một vua tên là ‘Đa-ri-út, người Mê-đi’ bắt đầu cai trị. |
Shortly after this, following the revolt of Euboea, the government of the 400 at Athens was overthrown and replaced by a broader oligarchy, which would eventually give way to democracy. Ít lâu sau đó, sau cuộc nổi dậy ở Euboea, chính quyền 400 người ở Athena bị lật đổ và thay thế bằng một chính thể đầu sỏ đông đảo hơn, cuối cùng chuyển hóa lại về nền dân chủ. |
Four years later he was overthrown by the military, Ba'athists, and communists. 4 năm sau, ông bị đảo chính bởi quân đội, các lực lượng Cộng sản và những người Ba'ath. |
In 1958, the monarchy was overthrown and the Iraqi Republic created. Năm 1958, chế độ quân chủ bị lật đổ và Cộng hòa Iraq đã được thành lập. |
Guerrero temporarily left the presidency to José María Bocanegra in 1829 to combat a rebellion in Jalapa, Veracruz, but Bocanegra was overthrown within a week . Guerrero tạm thời rời ghế tổng thống tới José María Bocanegra năm 1829 để chống lại cuộc nổi loạn ở Jalapa, Veracruz, nhưng Bocanegra đã bị lật đổ trong vòng một tuần. |
In 608, Heraclius the Elder renounced his loyalty to the Emperor Phocas, who had overthrown Maurice six years earlier. Năm 608, Heraclius Già từ bỏ lòng trung thành với Hoàng đế Phocas, người đã lật đổ Maurice sáu năm trước đó. |
Like many other German veterans, Göring was a proponent of the Stab-in-the-back legend, the belief which held that the German Army had not really lost the war, but instead was betrayed by the civilian leadership: Marxists, Jews, and especially the Republicans, who had overthrown the German monarchy. Göring, cũng như nhiều chiến binh Đức kỳ cựu khác, là người đề xướng Dolchstoßlegende, hay là niềm tin rằng quân Đức không thực sự thua trong cuộc chiến, thay vào đó là bị phản bội bởi những lãnh đạo dân sự: những người Marxist, Do Thái, và đặc biệt là Cộng hòa, những kẻ đã lật đổ chế độ quân chủ Đức. |
The two lovers keep going to opposite places till finally Khosrow is overthrown by a general named Bahrām Chobin and flees to Armenia. Hai người yêu tiếp tục đi đến những nơi ngược nhau cho đến khi Khosrow bị lật đổ bởi một vị tướng tên Bahrām Chobin và bỏ trốn tới Armenia. |
While Diem was eventually assassinated and his government toppled in a November 1963 coup d'état, the coup sparked a rapid succession of leaders in South Vietnam, each unable to rally and unify their people and in turn overthrown by someone new. Trong khi Diệm bị ám sát và chính phủ của ông ta lật đổ cuộc đảo chính vào tháng 11 năm 1963, cuộc đảo chính đã làm dấy lên một loạt các nhà lãnh đạo ở miền Nam Việt Nam, mỗi người không thể tập hợp và thống nhất nhân dân của họ và rồi lại bị lật đổ bởi một người mới. |
As a young student radical she became a militant in the MAPU organisation that formed part of the Popular Unity coalition headed by Salvador Allende that was overthrown in a military coup on September 11, 1973. Khi còn là một sinh viên trẻ, cô đã trở thành một chiến binh trong tổ chức MAPU thành lập một phần của liên minh Thống nhất nổi tiếng do Salvador Allende đứng đầu bị lật đổ trong một cuộc đảo chính quân sự vào ngày 11 tháng 9 năm 1973. |
Advocates use this as an argument to support their view that liberal democracy is inherently stable and can usually only be overthrown by external force, while opponents argue that the system is inherently stacked against them despite its claims to impartiality. Những người ủng hộ dùng điều này như một lý lẽ để ủng hộ quan điểm của họ rằng dân chủ tự do vốn đã ổn định và thường chỉ có thể bị phế truất bởi ngoại lực, trong khi đó những người chống đối thì cho rằng hệ thống này vốn chống lại họ mặc dầu tuyên bố của nó là công bằng, không thiên vị. |
Take charge of this overthrown pile of ruins.” Hãy lên cầm quyền trên đống đổ nát ngổn ngang này”. |
When he was finally overthrown in 1979 jubilant crowds poured onto the streets. Khi Amin bị lật đổ năm 1979, nhiều đám đông vui sướng đổ ra đường. |
Up to now he has overthrown the State of Shēn and when he returns he will destroy Dèng. Nay ông ta diệt nước Thân, khi quay về ông ta sẽ diệt Đặng. |
June 18: The elected leftist Guatemalan government is overthrown in a CIA-backed coup. 18 tháng 6: Chính phủ cánh tả do dân bầu của Guatemalabị lật đổ trong cuộc đảo chính do CIA hậu thuẫn. |
Jeremiah pours out his feelings over the terrible effects of the 18-month siege of Jerusalem and laments: “The punishment for the error of the daughter of my people also becomes greater than the punishment for the sin of Sodom, which was overthrown as in a moment, and to which no hands turned helpfully.” Giê-rê-mi bày tỏ hết cảm nghĩ về hậu quả tang thương của việc thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây suốt 18 tháng khi ông than thở: “Tội-lỗi [“sự hình phạt”, Bản Dịch Mới] con gái dân ta lớn hơn tội-lỗi [“sự hình phạt”, BDM] Sô-đôm, là thành bị đổ như trong giây-phút, chẳng ai giơ tay ra trên nó”. |
But a general by the name of Garza has overthrown a hazardous government Nhưng 1 vị tướng tên Garza đã lật đổ chính phủ ở đó. |
The Babylonian Empire was overthrown by Medo-Persia, which, 200 years later, gave way to the Greek world power. Đế quốc Ba-by-lôn bị Mê-đi Phe-rơ-sơ lật đổ, nhưng 200 năm sau, cường quốc này đã bị cường quốc Hy Lạp thay thế. |
Luke wanders into another village and discovers the Population Police has finally been overthrown. Sau khi trốn thoát Luke đi lang thang một làng khác và phát hiện cảnh sát dân số đã bị sụp đổ. |
Across the Narrow Sea, siblings Viserys (Harry Lloyd) and Daenerys Targaryen (Emilia Clarke) – the exiled children of the last king of the original ruling dynasty, who was overthrown by Robert Baratheon – are running for their lives and trying to win back the throne. Phía bên kia vùng biển hẹp, anh em Viserys Targaryen (Harry Lloyd) và Daenerys Targaryen (Emilia Clarke) - những đứa con lưu vong của vị vua cuối cùng thuộc triều đại cầm quyền ban đầu, người bị lật đổ bởi Robert Baratheon - đang chạy trốn cho sinh mạng của họ và cố gắng giành lại ngai vàng. |
Fathia Nkrumah was a very young wife and mother of three very young children when her husband was overthrown in Ghana's first successful military coup d'état on February 24, 1966. Fathia Nkrumah là một người vợ rất trẻ và là mẹ của ba đứa con rất nhỏ khi chồng bà bị lật đổ trong cuộc đảo chính quân sự thành công đầu tiên của Ghana vào ngày 24 tháng 2 năm 1966. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overthrown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overthrown
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.