overtone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overtone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overtone trong Tiếng Anh.

Từ overtone trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngụ ý, âm bội, ý nghĩa phụ, họa âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overtone

ngụ ý

noun

âm bội

noun

ý nghĩa phụ

noun

họa âm

noun

Xem thêm ví dụ

We were instructed in shushin, which involved moral training with nationalistic and militaristic overtones.
Chúng tôi được dạy môn shushin, gồm sự giáo dục về đạo đức với ngụ ý đề cao tinh thần quốc gia và quân phiệt.
It is not a ritual with mystical overtones but a symbolic meal that is shared by those who have been called to be joint heirs with Jesus Christ in his heavenly Kingdom.
Đó không phải là một nghi lễ huyền bí nhưng là một bữa ăn gồm các món biểu tượng giữa những người được gọi để cùng Chúa Giê-su thừa hưởng Nước Trời (Lu 22:28-30).
Environmentalist opposition, combined with a victory in the United States Supreme Court by opponents of the Overton Park route (see Citizens to Preserve Overton Park v. Volpe) forced abandonment of the original plans, and the road never reached the park.
Sự phản đối từ các nhà môi trường kết hợp với chiến thắng của những người phản đối xa lộ Công viên Overton tại Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ đã buộc chấm dứt các kế hoạch ban đầu, và xa lộ chưa bao giờ tiến đến được công viên.
In 1843 William Overton saw potential in the new settlement but lacked the funds to file an official land claim.
Năm 1843, William Overton nhận thấy vùng đất này có tiềm năng thương mải rất lớn nhưng ông thiếu vốn cần thiết để làm đơn xin chủ quyền sử dụng đất.
Rosemary Murphy as a neighbor, Brock Peters as the Negro on trial, and Frank Overton as a troubled sheriff are good as locality characters, too.
Rosemary Murphy trong vai người hàng xóm dễ mến, Brock Peters với vai một Negro (chỉ người da đen) bị kết tội và Frank Overton thể hiện một cảnh sát trưởng đều hoàn thành tốt phần trình diễn của mình.
For over 20 years, I-40 signage existed on the dead-end route toward Overton Park.
Khoảng trên 20 năm, các biển dấu của I-40 vẫn tồn tại trên đoạn đường cùng hướng về Công viên Overton.
God’s Law, however, had no demonic overtones but was scientifically sound.
Tuy nhiên, luật pháp Đức Chúa Trời không có nhuốm mùi quỉ quái, nhưng rất phù hợp với khoa học.
16 We must note, however, that there was also a spiritual overtone to the entire event.
16 Tuy nhiên chúng ta cũng phải chú ý rằng toàn thể sự kiện này có hàm ý thiêng liêng.
Elsewhere, Hellene or gentile (ethnikos) remained the word for pagan; and paganos continued as a purely secular term, with overtones of the inferior and the commonplace. — Peter Brown, Late Antiquity, 1999 Medieval writers often assumed that paganus as a religious term was a result of the conversion patterns during the Christianization of Europe, where people in towns and cities were converted more readily than those in remote regions, where old ways lingered.
Ở nơi khác, Hellene hay gentile (ethnikos) vẫn là từ dành cho ngoại giáo; và paganos tiếp tục như một thuật ngữ thuần thế tục, với ngụ ý chỉ sự thấp kém và tầm thường. — Peter Brown, Late Antiquity, 1999 Các nhà văn thời Trung cổ thường cho rằng paganus dưới dạng một thuật ngữ tôn giáo là kết quả của các kiểu mẫu chuyển đổi trong thời kỳ cải đạo Kitô giáo ở châu Âu, nơi người dân ở các thị trấn và thành phố được cải đạo một cách dễ dàng hơn so với những người ở vùng sâu vùng xa, nơi những cách thức cũ duy trì kéo dài.
Overton says that she read someplace that angels are just like people.
Overton nói cổ đọc được ở đâu đó rằng các thiên thần cũng y như con người.
(Acts 19:19) Even if you have not practiced spiritism, get rid of anything having spiritistic uses or overtones.
Chúng ta đọc thấy “có lắm người trước theo nghề phù-pháp đem sách-vở mình đốt trước mặt thiên-hạ” (Công-vụ các Sứ-đồ 19:19).
The natural trumpets of this era consisted of a single coiled tube without valves and therefore could only produce the notes of a single overtone series.
Các kèn trumpet của thời đại này bao gồm một ống xoắn duy nhất không có van và do đó chỉ có thể phát ra một nốt nhạc duy nhất.
The idea that the gods had a purpose and that it was possible to play a role in it added religious overtones to a grisly death.
Ý niệm cho rằng các thần thánh có ý định và người ta có thể đóng một vai trò trong ý định này đã khiến cái chết khủng khiếp đó thêm màu tôn giáo.
As she worked her way through the game’s levels, she discovered aspects of the game that had spiritistic overtones.
Khi chơi đến những cấp cao hơn của trò chơi, cô phát hiện những khía cạnh của trò chơi này hàm chứa ma thuật.
Robinson served on antisubmarine patrol off Saipan, in the ocean area northwest of Maniagassa Island, until 20 July, then got underway with Overton (APD-23) to escort 11 LCTs which arrived off Guam the next morning.
Robinson phục vụ tuần tra chống tàu ngầm ngoài khơi Saipan, tại vùng biển về phía Tây Bắc đảo Maniagassa, cho đến ngày 20 tháng 7, khi nó lên đường cùng chiếc Overton (APD-23) để hộ tống cho 11 tàu đổ bộ LCT đi đến ngoài khơi Guam sáng hôm sau.
Howling consists of a fundamental frequency that may lie between 150 and 780 Hz, and consists of up to 12 harmonically related overtones.
Tiếng hú bao gồm một tần số cơ bản có thể nằm giữa 150 và 780 Hz, và bao gồm lên đến 12 âm bội liên quan đến hài hòa.
Wertham criticized Batman comics for their supposed homosexual overtones and argued that Batman and Robin were portrayed as lovers.
Wertham chỉ trích truyện tranh Batman cho việc hỗ trợ ý tưởng đồng tính và lập luận rằng Batman và Robin được miêu tả là người yêu .
Overhaul followed and toward the end of June Overton joined one of the first escort carrier groups, TG 21.11 centered on Santee, and, with that group, covered the Norfolk-Casablanca convoy route.
Nó được đại tu, và vào cuối tháng 6 đã tham gia một trong những đội đặc nhiệm tàu sân bay hộ tống đầu tiên, Đội đặc nhiệm 21.11, tập trung chung quanh chiếc tàu sân bay hộ tống Santee, và cùng với đội này bảo vệ cho tuyến đường vận tải Norfolk-Casablanca.
For the composer and theorist George Perle, tonality is not "a matter of 'tone-centeredness', whether based on a 'natural' hierarchy of pitches derived from the overtone series or an 'artificial' pre compositional ordering of the pitch material; nor is it essentially connected to the kinds of pitch structures one finds in traditional diatonic music" (Pitt 1995, 291).
Đối với nhạc sĩ và lý thuyết gia âm nhạc George Perle, Giọng điệu không phải là “vấn đề liên quan đến tông trung tâm(tone-centeredness) dù là dựa trên hệ thống thứ bậc “tự nhiên” của các Cao độ xuất phát từ chuỗi Âm bồi(overtone) hay một một thứ tự “nhân tạo” trước khi sáng tác của các Cao độ; nó cũng không liên quan đến các cấu trúc Cao độ mà chúng ta có thể tìm thấy trong âm nhạc diatonic truyền thống” (Pitt 1995, 291).
1:26) This love was affection between friends and had no sexual overtones.
Đây là tình cảm thắm thiết và trong sáng giữa hai người bạn, chứ không phải tình cảm lãng mạn.
In 1862 and 1863, during the most difficult days of the Civil War and his presidency, Lincoln's utterances were sometimes marked with spiritual overtones.
Trong năm 1862 và 1863, giai đoạn khó khăn nhất của cuộc Nội chiến và nhiệm kỳ tổng thống của ông, những phát biểu của Lincoln đôi lúc có ngụ ý tâm linh.
The Chief Rabbi may make determinations regarding matters of halakha that affect the public and this position also has political overtones.
Trưởng môn có thể đưa ra các quyết định về những vấn đề luật đạo Do Thái halakha mà có ảnh hưởng đến công chúng và vị trí trưởng môn này cũng có những ảnh hưởng trong chính trị.
The entire Christmas holiday season with its religious overtones fell into disfavor.
Toàn bộ mùa Lễ Giáng Sinh với màu sắc tôn giáo không được chính quyền ủng hộ.
In Memphis, I-40 was originally intended to go through the city's Overton Park toward downtown.
Tại thành phố Memphis, I-40 ban đầu được dự tính đi qua Công viên Overton hướng về phố chính thành phố.
Do harvest festivals in your neighborhood have pagan or false religious overtones?
Những lễ tạ mùa trong xóm bạn có mang tính chất ngoại giáo hoặc thuộc về tôn giáo giả không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overtone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.