oxymoron trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oxymoron trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oxymoron trong Tiếng Anh.

Từ oxymoron trong Tiếng Anh có nghĩa là phép nghịch hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oxymoron

phép nghịch hợp

noun

Xem thêm ví dụ

Degrowth therefore sees sustainable development as an oxymoron, as any development based on growth in a finite and environmentally stressed world is seen as inherently unsustainable.
Degrowth vì vậy, nhìn thấy bền vững như là một nghịch lý, như bất kỳ phát triển dựa vào sự phát triển trong một hữu hạn và môi trường căng thẳng thế giới được nhìn thấy như vốn không bền vững.
It sounds like an oxymoron.
Nghe như phép nghịch hợp vây.
And the coal industries and the oil industries spent a quarter of a billion dollars in the last calendar year promoting clean coal, which is an oxymoron.
Và năm ngoái, ngành công nghiệp than và dầu mỏ tiêu tốn khoảng 1/ 4 tỷ dollar để quảng bá than sạch, mà thật ra chỉ là trò ghép hai chữ trái nghĩa.
And the coal industries and the oil industries spent a quarter of a billion dollars in the last calendar year promoting clean coal, which is an oxymoron.
Và năm ngoái, ngành công nghiệp than và dầu mỏ tiêu tốn khoảng 1/4 tỷ dollar để quảng bá than sạch, mà thật ra chỉ là trò ghép hai chữ trái nghĩa.
No, it is not an oxymoron.
Điều làm building này đắt tiền, hiểu theo cách truyền thống,
It's an oxymoron, like " happily dead ".
Hai từ đó không đi chung với nhau, cũng như " cái chết hạnh phúc. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oxymoron trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.