oxygen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oxygen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oxygen trong Tiếng Anh.

Từ oxygen trong Tiếng Anh có các nghĩa là ôxy, oxy, Oxy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oxygen

ôxy

noun (chemical element)

Your tank is out of oxygen but you still have it in your suit.
Bình đã hết ôxy, nhưng cô vẫn còn trong bộ áo.

oxy

noun

But our boys need oxygen pumped into their suits.
Nhưng người của tôi cần nạp khí oxy vào đồ của họ.

Oxy

noun

But in fact he was the person who was most susceptible to the oxygen.
Nhưng thực tế anh ta là một người nhạy cảm nhất với Oxy.

Xem thêm ví dụ

That means the cells are overloaded with instructions to consume nutrients and oxygen.
Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chấtoxy sẽ trở nên hoạt động quá mức.
The Age of Enlightenment was marked by the work of biologist Buffon and chemist Lavoisier, who discovered the role of oxygen in combustion, while Diderot and D'Alembert published the Encyclopédie, which aimed to give access to "useful knowledge" to the people, a knowledge that they can apply to their everyday life.
Thời kỳ Khai sáng có dấu ấn là công trình của nhà sinh vật học Buffon và nhà hoá học Lavoisier, là người phát hiện vai trò của ôxy trong sự cháy, còn Diderot và D'Alembert xuất bản Encyclopédie nhằm mục tiêu cung cấp có nhân dân lối tiếp cận "kiến thức hữu dụng", kiến thức mà họ có thể áp dụng trong sinh hoạt thường nhật của mình.
Hydrogen poses a number of hazards to human safety, from potential detonations and fires when mixed with air to being an asphyxiant in its pure, oxygen-free form.
Hydro biểu hiện một số mối nguy hiểm đối với sự an toàn của con người như khả năng cháy, nổ khi trộn với không khí với oxy tự do.
Conversely, in oxygenic photosynthetic organisms such as most land plants, uptake of carbon dioxide and release of both oxygen and water vapour are the main gas-exchange processes occurring during the day.
Ngược lại, trong các cơ quan quang hợp oxy như hầu hết các cây trồng trên đất, việc hấp thụ carbon dioxide và giải phóng cả oxy và hơi nước là các quá trình trao đổi khí chính xảy ra trong ngày.
He learned that bacteria could use sulfate as a terminal electron acceptor, instead of oxygen.
Ông tìm ra rằng vi khuẩn có thể sử dụng sulfate như là chất nhận điện tử cuối cùng, thay cho oxy.
Even so, the supply of oxygen never runs out, and the atmosphere never becomes choked with the “waste” gas, carbon dioxide.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
My heart rate was very low and I was trying not to use very much oxygen.
Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy.
Although these precursors also can give pure films of low resistivity when reacted with oxygen, the growth rates are very low or not reported.
Mặc dù các tiền chất này cũng có thể tạo ra các màng tinh khiết với suất kháng thấp khi phản ứng với ôxy, nhưng tốc độ phát triển lại rất thấp hay không được thông báo.
Human cells are made of a combination of plasmatic magnetic fields which form the structure of the atoms of hydrogen, oxygen, carbon and nitrogen that are the building blocks of the amino acids in the human body.
Tế bào của con người được hình thành từ các trường plasma mà từ đó cấu tạo nên nguyên tử Hydrô, Oxy, cacbon, và Nitơ. là những khối xây dựng nên những amino Axít trong cơ thể con người.
A patient at rest uses only 25 percent of the oxygen available in his blood.
Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.
It is claimed that he sleeps in an oxygen tent and wants to buy the remains of Elephant Man Joseph Merrick .
Người ta quả quyết rằng anh ấy ngủ trong lồng oxy và muốn mua lại những dư âm của người voi Joseph Merrick .
The hard graft of carrying that oxygen is done by some of your smallest and most peculiar cells.
Công việc chở oxy nặng nhọc đó được thực hiện bởi một số những tế bào nhỏ nhất và đặc biệt nhất.
In most cases, oxygen is also released as a waste product.
Trong hầu hết các trường hợp, oxy cũng được tạo ra như là một sản phẩm phụ.
And, at the same time, water from the surface, which is rich in oxygen, doesn't make it down and the ocean turns into a desert.
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc.
However, officials could not determine whether the fish kill was due to the bourbon directly or to oxygen depletion that resulted when aquatic microbes rapidly began to consume and digest the liquor.
Tuy nhiên, các quan chức không thể xác định giết cá là do sự tác động trực tiếp hoặc thiếu ôxy dẫn đến khi vi khuẩn thủy sản nhanh chóng bắt đầu tiêu thụ và tiêu hóa.
Their physiology is well-adapted to high altitudes, with proportionately larger lungs and heart than other cattle, as well as greater capacity for transporting oxygen through their blood.
Về mặt sinh lý học, bò Tây Tạng đã thích nghi tốt với độ cao lớn, có tim và phổi to hơn so với bò ở các độ cao nhỏ hơn cũng như khả năng vận chuyển ôxy lớn hơn theo đường máu.
Since the start of the Cambrian period, atmospheric oxygen concentrations have fluctuated between 15% and 35% of atmospheric volume.
Kể từ khi bắt đầu kỷ Cambri, nồng độ ôxy trong khí quyển đã dao động giữa 15% và 35% khí quyển .
He's got about two days of oxygen.
Ông ấy chỉ còn khoảng 2 bình o6xy để dùng.
Simple aromatic rings can be heterocyclic if they contain non-carbon ring atoms, for example, oxygen, nitrogen, or sulfur.
Các nhân hương phương cơ bản có thể là dị vòng nếu chúng chứa các nguyên tử trong vòng không phải là cacbon, ví dụ như chứa ôxy, nitơ hoặc lưu huỳnh.
On 25 August 1941, Ōi returned to Maizuru Naval Arsenal for conversion to a torpedo cruiser with 10 quadruple mount torpedo launchers (a total of 40 tubes), housing long-range oxygen-propelled Type 93 "Long Lance" torpedoes arranged in two broadside rows of five, i.e. 20 per side.
Vào ngày 25 tháng 8 năm 1941, Ōi quay trở về Maizuru để được cải biến thành một "tàu tuần dương ngư lôi", với mười ống phóng ngư lôi Kiểu 92 bốn nòng (tổng cộng 40 ống) để phóng kiểu ngư lôi Kiểu 93 "Long Lance" 610 mm tầm xa vận hành bằng oxygen, được sắp xếp thành hai dãy năm ống phóng mỗi bên mạn tàu.
Others help carry oxygen from the lungs to the rest of our body.
Những protein khác thì giúp tải khí oxy từ phổi đến các phần khác của thân thể.
Aerobic respiration requires oxygen (O2) in order to create ATP.
Hô hấp hiếu khí bắt buộc phải có oxy (O2) để tạo ra ATP.
The bond between the nitrogen and each oxygen is a double bond in one structure and a single bond in the other two, so that the average bond order for each N–O interaction is 2 + 1 + 1/3 = 4/3.
Liên kết giữa nito và mỗi oxi là một liên kết đôi trong một cấu trúc và và một liên kết đơn trong hai cấu trúc còn lại, vậy nên bậc liên kết trung bình trong mỗi tương tác N–O là 2 + 1 + 1/3 = 4/3.
In the aftermath of Apollo 13, several modifications had been made to the service module electrical power system to prevent a repeat of that accident, including a redesign of the oxygen tanks and the addition of a third tank.
Sau hậu quả của Apollo 13, một số sửa đổi đã được thực hiện đối với hệ thống điện Mô-đun Dịch vụ để ngăn chặn sự lặp lại của tai nạn đó, bao gồm thiết kế lại các bình oxy và bổ sung một bình oxy thứ ba.
Peroxide used as an oxidizer gives a somewhat lower Isp than liquid oxygen, but is dense, storable, noncryogenic and can be more easily used to drive gas turbines to give high pressures using an efficient closed cycle.
Peroxide cung cấp Isp thấp hơn một chút so với oxy lỏng, nhưng là một chất dễ bảo quản, không cần làm lạnh và đậm đặc hơn và nó có thể sử dụng để chạy các tuốc bin khí nhằm tạo ra áp suất cao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oxygen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.