padella trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ padella trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padella trong Tiếng Ý.

Từ padella trong Tiếng Ý có các nghĩa là chảo rán, cái chảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ padella

chảo rán

noun

Era una ragazza normale, poi stamattina è impazzita e ha cercato di uccidere sua madre con una padella.
Đã từng là đứa trẻ bình thường, cho đến sáng nay... con bé đã cố giết mẹ mình bằng một cái chảo rán.

cái chảo

noun

Era una ragazza normale, poi stamattina è impazzita e ha cercato di uccidere sua madre con una padella.
Đã từng là đứa trẻ bình thường, cho đến sáng nay... con bé đã cố giết mẹ mình bằng một cái chảo rán.

Xem thêm ví dụ

Come capire se avete incontrato qualcuno in cerca di un Pesce da Padella o di un Pesce Trofeo: 1.
CÁCH ĐỂ BIẾT LIỆU BẠN ĐÃ GẶP ĐƯỢC MỘT NGƯỜI TÌM KIẾM CON CÁ ĐỂ GIỮ LẠI HAY NÉM ĐI: 1.
Tale tipo di involtino viene completamente avvolto prima di essere fritto in padella o in friggitrice.
Phiên bản này hoàn toàn được bọc trước khi được chiên hoặc chiên.
Non è semplicemente mettere il sandwich al formaggio in padella e dimenticarsene; è restare a controllarlo e girarlo al momento giusto.
Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc.
7 “‘Se la tua è un’offerta di cereali cotta nella padella, dev’essere di fior di farina con olio.
7 Nếu anh em dâng một lễ vật ngũ cốc đã được chiên trong chảo thì nó phải được làm từ bột mịn có dầu.
Tavoli, sedie, scrivanie, letti, pentole, padelle, piatti e altri utensili da cucina devono essere stati fatti tutti da qualcuno, e così le pareti, i pavimenti e i soffitti.
Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà.
Un Pesce da Padella... ...non cede mai facilmente e le richieste cominciano nel momento esatto in cui apre bocca.
ĐỂ GIỮ LẠI... Không bao giờ dễ dàng nhượng bộ, và các tiêu chuẩn/ yêu cầu bắt đầu ngay từ giây phút bạn mở miệng.
Cambierò le padelle!
Thay bô đựng nước tiểu!
Queste scarpe mi fanno sembrare come una che cambia padelle, una che va in giro a portare la minestra a qualche vecchio disgustoso, e poi prende l'autobus per casa dove ha 16 gatti.
Làm em trông cứ như loại người phải thay bô cho bệnh nhân hay là phải lê gót mang súp đến cho mấy ông bà già phát tởm, và rồi phải đón buýt về nhà chăm sóc 16 con mèo của em.
Portavamo con noi una cassa di legno contenente un fornello a cherosene, una padella, qualche piatto, una bacinella, lenzuola, una zanzariera, vestiti, giornali vecchi e altri oggetti.
Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác.
Addio padella.
Tới cái nồi!
Un tipico pasto thailandese include diversi piatti: una zuppa, insalate, qualche pietanza saltata in padella o al curry e salsine varie.
Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm.
Hai ancora quel te'verde che si prepara nelle padelle?
Anh vẫn còn loại trà xanh nấu trên chảo chứ?
Un altro argomento intrigante e misterioso è quello delle cosiddette "padelle" cicladiche.
Một đồ vật gây sự tò mò và bí ẩn khác đó là chiếc chảo rán Cyclades.
Riesco a comprare il bacon, friggerlo in padella e a non farti dimenticare che sei un uomo ".
Em vẫn có thể đi làm để nuôi sống gia đình mình và không bao giờ khiến anh quên rằng anh là một người đàn ông. "
La frittura in padella, la rosolatura e la frittura al salto implicano la cottura dei cibi in uno strato sottile di grasso su una superficie bollente, come una padella, una piastra, un wok o un saltiere.
Chiên trên chảo, áp chảo và xào bao gồm việc nấu các món ăn trong một lớp mỡ mỏng trên một bề mặt nóng, chẳng hạn như chảo, lò.
Queste cazzo di padelle!
Thay cái bô đựng nước tiểu chết tiệt!
13 Cucinarono* il sacrificio pasquale sul fuoco secondo la consuetudine,+ e cucinarono le offerte sante in pentole, calderoni e padelle, dopodiché portarono velocemente il tutto al resto del popolo.
13 Họ nấu* lễ vật của Lễ Vượt Qua trên lửa theo phong tục+ và nấu những lễ vật thánh trong nồi, vạc và chảo, rồi nhanh chóng mang đến cho hết thảy dân chúng.
Dalla padella alla brace, eh, ragazzi?
Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa hả, các đồng chí?
È da quando siamo arrivati che cadiamo dalla padella alla brace.
Từ khi tới đây, chúng ta đã đạp nhằm hết ổ kiến lửa này tới ổ kiến lửa khác.
9 “‘Ogni offerta di cereali cotta al forno, nella padella o sulla piastra+ spetta al sacerdote che la presenta.
9 Mọi lễ vật ngũ cốc được nướng trong lò hoặc khuôn+ hoặc được chiên trong chảo đều thuộc về thầy tế lễ đã dâng chúng.
Un difensore in particolare divertì il re: un uomo posizionato in piedi sulle pareti che teneva una balestra in una mano mentre nell'altra stringeva una padella che aveva usato tutto il giorno come uno scudo.
Một người phòng thủ đặc biệt làm nhà vua cảm thấy thích thú – người này đứng trên bờ tường, một tay cầm nỏ, tay kia nắm chặt một chiếc chảo rán mà anh ta đã dùng cả ngày để làm khiên chắn tên.
Cameriera: Abbiamo errori di registro scottati in padella con una spruzzata dei più raffinati dati corrotti, brioche binaria, sandwich di RAM installatore di Conficker, un'insalata di script con o senza condimento polimorfico, e un kebab di codice grigliato.
Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín.
Pentole e padelle.
Nồi và chảo.
Dicono che fissare una padella non la fa suonare.
Cậu biết đấy người ta hay nói " cứ nhìn thì nó chả kêu đâu "
Pur potendo forse usare la cambusa, i passeggeri dovevano portarsi tutto il necessario per cucinare e mangiare, come pure per lavarsi e dormire: dalle pentole e le padelle alle coperte.
Mặc dù hành khách có thể được dùng bếp dưới tàu để nấu ăn, họ phải tự trang bị mọi thứ cần thiết để nấu, ăn, tắm, ngủ—từ nồi xoong đến giường chiếu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padella trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.