padiglione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ padiglione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padiglione trong Tiếng Ý.

Từ padiglione trong Tiếng Ý có các nghĩa là cánh, lều vải, rạp, tòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ padiglione

cánh

noun

lều vải

noun

rạp

noun

Quindi sono stato scelto per costruire il padiglione con tubi di cartone,
Vì vậy tôi đã được chọn để dựng một cái rạp từ những ống giấy

tòa

noun

Due ordini di mura, un edificio principale, un piano, un padiglione, con una splendida vista.
Hai tháp, một tòa nhà chính, một tầng và một sảnh, với một phong cảnh đẹp.

Xem thêm ví dụ

Nel padiglione C non si può entrare senza l'autorizzazione scritta e la presenza fisica sia mia che del dottor Cawley.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
Quindi sono stato scelto per costruire il padiglione con tubi di cartone, carta riciclata.
Vì vậy tôi đã được chọn để dựng một cái rạp từ những ống giấy giấy tái chế.
L'architettura del padiglione è questa sorta di anello di mostre e di bici.
Kiến trúc của sảnh triển lãm giống như một vòng trưng bày và xe đạp.
Il padiglione che sembra nascondervi da Dio può essere il timore degli uomini, piuttosto che il desiderio di servire gli altri.
Chướng ngại vật dường như khiến chúng ta trốn tránh Thượng Đế lại có thể là nỗi sợ hãi của con người, thay vì là ước muốn này để phục vụ những người khác.
Sottomettersi totalmente alla volontà di Dio, come fece questa giovane madre, è essenziale affinché i padiglioni spirituali che a volte poniamo sulla nostra testa vengano rimossi.
Việc tuân phục trọn vẹn theo ý muốn của thiên thượng, như người mẹ trẻ này đã làm, là điều thiết yếu để cất bỏ các chướng ngại thuộc linh đôi khi chúng ta đội lên đầu mình.
Due ordini di mura, un edificio principale, un piano, un padiglione, con una splendida vista.
Hai tháp, một tòa nhà chính, một tầng và một sảnh, với một phong cảnh đẹp.
Al padiglione C, per esempio?
Đến khu C chẳng hạn.
Lui non è in questo padiglione.
Hắn ta không ở trong này.
Una mattina, di buon’ora, visitai il Padiglione mormone presso la fiera.
Một buổi sáng sớm nọ, tôi đến thăm Gian Triển Lãm Mặc Môn tại hội chợ triển lãm.
Loro avrebbero saputo dove trovare me, ma il mio desiderio di successo professionale avrebbe potuto creare un padiglione che mi avrebbe reso difficile trovare Dio e ancora più difficile ascoltare e seguire i Suoi inviti.
Họ sẽ biết tìm tôi ở đâu, nhưng ước muốn của tôi về thành công trong nghề nghiệp thì có thể tạo ra một chướng ngại vật mà sẽ gây khó khăn cho tôi để tìm kiếm Thượng Đế cũng như khó lắng nghe và tuân theo lời mời gọi của Ngài hơn.
Per molti anni una delle mie nuore ha avuto la sensazione che Dio avesse messo uno padiglione su di lei.
Trong nhiều năm, một trong những đứa con dâu của tôi cảm thấy rằng Thượng Đế đã đặt một chướng ngại vật lên trên nó.
Dio non è mai nascosto, ma talvolta lo siamo noi, coperti da un padiglione fatto di motivazioni che ci allontanano da Lui e Lo fanno apparire distante e inaccessibile.
Thượng Đế không bao giờ bị che khuất, tuy nhiên đôi khi chính chúng ta mới là người bị che khuất, bị bao phủ bởi một cái lều đầy những điều thôi thúc kéo chúng ta rời xa Thượng Đế làm cho Ngài dường như xa cách và không tới gần được.
Nessun padiglione ha oscurato la comprensione di Eliza o ha ostruito la sua visione della realtà.
Không có chướng ngại vật nào che khuất sự hiểu biết của Eliza hoặc cản trở góc nhìn của nó về thực tại.
E dov’è il padiglione che copre il tuo nascondiglio?”
Và đâu là lều bao phủ chốn ẩn náu của Ngài?”
Dov’è il padiglione?
Đâu Là Lều?
Nel padiglione Nord solo tu, Hai, puoi punire le persone.
Ở hướng Bắc, chỉ có duy nhất anh Hải là người có quyền trừng phạt thôi.
Queste potrebbero essere usate per 250 ulteriori padiglioni in futuro.
Số lượng này có thể được dùng cho 250 kết cấu khác trong tương lai.
I nostri desideri, invece di destare quella sensazione che ci fa dire: “Sia fatta la tua volontà”2, danno adito all’impressione che ci sia un padiglione che blocca Dio.
Ước muốn riêng của chúng ta, thay vì cảm nghĩ “Ý Ngài được nên,”2 tạo ra cảm giác về một cái lều ngăn chặn Thượng Đế.
Egli ha lasciato il suo padiglione proprio come un giovane leone fornito di criniera, poiché il loro paese è divenuto oggetto di stupore a causa della spada devastatrice e a causa della sua ira ardente”.
Ngài như sư-tử đã ra khỏi chỗ kín mình. Đất chúng nó đã trở nên gở-lạ bởi sức-mạnh rất hung đè-nén, và cơn giận rất mãnh-liệt”.
So che non è nel padiglione B, quindi resta il padiglione C.
Tôi chắc là hắn không có tại khu B mà là khu C.
Il padiglione VIP AL Majalis è stato costruito esclusivamente per il Dubai Royal Air Wing e ha aperto il 1o luglio 2008.
Gian AL Majalis VIP, được xây dựng riêng cho Dubai Royal Air Wing và được khai trương vào ngày 1 tháng 7 năm 2008.
Nel Bräuros, l'allora più grande padiglione, erano presenti 12.000 ospiti.
Năm 1913 Bräursol, lều bán bia lớn nhất từ trước đến nay, có chỗ cho 12.000 người khách.
E io sarò qui a controllare tutte le attrazioni, i padiglioni, e le invenzioni provenienti da tutto il mondo.
Và tôi sẽ ở đậy để xem toàn bộ những sự thu hút những kiến trúc và những phát minh từ khắp thế giới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padiglione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.