pagato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pagato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pagato trong Tiếng Ý.

Từ pagato trong Tiếng Ý có các nghĩa là có lợi, thanh toán, ngã ngũ, bị lắng, trả tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pagato

có lợi

(paid)

thanh toán

(paid)

ngã ngũ

(settled)

bị lắng

(settled)

trả tiền

(paid)

Xem thêm ví dụ

Quelle di maggior livello, tripla A, sono pagate per prime.
Hạng AAA cao nhất nhận tiền trước.
Avrai il 10 percento quando verremo pagati.
Bọn tôi sẽ chuyển cho cô 10% sau khi nhận được tiền.
Non solo non vengono pagati per l’opera che compiono, ma addirittura coprono volentieri le spese che sostengono per predicare.
Điều ngạc nhiên là họ không những không nhận lương khi làm việc này mà còn vui vẻ tự trang trải mọi chi phí.
Credo che la cosa più affascinante sia stata che hanno addirittura pagato per la pausa caffè in una delle conferenze delle forze dell'ordine all'inizio dell'anno.
Điều thú vị nhất tôi thấy là họ thực tế đã trả tiền cà phê ở hội nghị hành pháp đầu năm nay.
Per ‘acquistare la verità’ potremmo dover rinunciare a un lavoro ben pagato o a una brillante carriera.
Để mua chân lý, có lẽ chúng ta phải từ bỏ một sự nghiệp hoặc công việc có lương cao.
Pagati tutti in triplicato.
Và tất cả đều được thanh toán chỉ trong vòng ba lần.
Quali sono le cose che ci fanno svegliare con la voglia di fare, che siamo pagati o meno, le cose per le quali la gente ci ringrazia?
Điều gì bạn thức dậy đã muốn làm dù cho có chuyện gì, dù có được trả lương hay không, điều khiến người ta cảm kích bạn?
No, mamma, non sarò pagata..
Không mẹ à.
Spiegate che la decima è esattamente un decimo di quanto guadagniamo e che viene solitamente pagata in denaro. Tuttavia c’è stato un tempo in cui le persone la pagavano con ciò che avevano.
Giải thích rằng tiền thập phân là một phần mười của những gì chúng ta kiếm được và thường được trả bằng tiền, nhưng có những lúc người ta trả bằng bất cứ thứ gì họ có.
Allora chi ti ha pagato?
Ai trả mới được chứ?
E nei sei mesi successivi, è successa una cosa bellissima; gli imprenditori hanno ricevuto il denaro, sono stati pagati, e le loro attività, in effetti, sono cresciute, e sono stati in grado di sostenersi e di cambiare la traiettoria delle loro vite.
Và sau 6 tháng, kì tích đã xuất hiện; họ nhận được tiền họ được trợ cấp và công việc làm ăn tiến triển, họ có thể tự lo cho bản thân và thay đổi quỹ đạo cuộc sống.
Questo fu vigorosamente indicato da Gesù nell’illustrazione dello schiavo che non perdonò, il quale fu messo in prigione dal suo padrone “finché non avesse pagato tutto ciò che doveva”.
Giê-su cho thấy điểm này một cách mạnh mẽ trong lời ví dụ của ngài về kẻ đầy tớ không tha thứ, bị chủ bỏ tù “cho đến khi nào trả xong hết nợ”.
Sei stato pagato per trasportare il prodotto del signor Proctor e per tenere la bocca chiusa.
Anh được trả tiền để chuyển hàng cho Proctor và ngậm miệng lại.
Pagate la decima.
Hãy đóng tiền thập phân của mình.
Può essere un po ́prepotente, ma le bollette puntuale è risolta conti pagati puntuale, tutto quello che vuoi dire. "
Ông có thể được một chút hách, nhưng hóa đơn giải quyết đúng giờ là các hóa đơn giải quyết đúng giờ, bất cứ điều gì bạn muốn nói ".
Michael li ha pagati in cambio della mia liberta'.
Michael đã trả tiền cho chúng để mua sự tự do của tôi.
Come l'hanno pagata?
Cô được thanh toán ra sao?
In mezzo la traduzione in Inglese fatta da un traduttore inglese professionista che abbiamo pagato 20 centesimi a parola per la traduzione.
Ở giữa là bản dịch tiếng Anh được dịch bởi một người dịch chuyên nghiệp được trả 20 xu cho mỗi từ mà anh ta dịch.
Quest'uomo assicurato dal suo cliente percorreva la statale 19 quando ha investito cinque persone, le stesse che mi hanno assunto come avvocato perché voi non pagate.
đang lái xe tại Cao Tốc 19. khi mất kiểm soát xe đâm 5 người của tôi, 5 người đó thuê tôi đại diện họ vì ông không tôn trọng xác nhận của mình.
Diciamo che l'abbiano pagata.
Ai đó đã trả tiền cho cô ta.
Beh, qui ho ancora tre settimane di affitto pagato.
À, tôi còn ba tuần nữa là hết hạn thuê nhà.
Spiacente, non possiamo dimetterlo se non pagate l'intera somma.
Xin lỗi, nếu không trả đủ tiền thì chúng tôi không thể để Max đi.
Vengono pagati con i soldi degli accordi che ho fatto, soldi destinati a creare qualcosa.
Họ được thuê với số tiền từ các hợp đồng tôi đã thực hiện, tiền có ý nghĩa để xây dựng một cái gì đó.
Secondo il suo modo di pensare, la Chiesa o lo Stato, o entrambi, dovevano mantenerlo perché aveva pagato le tasse e la decima.
Theo lối suy nghĩ của người ấy, thì Giáo Hội hoặc chính phủ, hoặc cả hai, nợ người ấy vì người ấy đã đóng thuế và tiền thập phân của mình.
Pagata con i miei soldi.
Trả bằng tiền của tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pagato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.