pagare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pagare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pagare trong Tiếng Ý.

Từ pagare trong Tiếng Ý có các nghĩa là trả, thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pagare

trả

verb

Tom ha chiesto quanto avevamo pagato.
Tom hỏi chúng tôi đã trả bao nhiêu.

thanh toán

verb

Devi pagare in anticipo.
Bạn cần thanh toán trước.

Xem thêm ví dụ

5 Poiché nel tesoro reale non c’è abbastanza oro e argento per pagare il tributo, Ezechia preleva dal tempio tutti i metalli preziosi che può.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
Questi sono i motivi per cui ho fondato la University of the People, un'università no profit, senza rette da pagare e che garantisce un diploma di laurea per offrire un'alternativa, per creare un'alternativa per chi non ne ha, un'alternativa accessibile e scalabile, un'alternativa che romperà gli schemi del sistema educativo attuale, che aprirà le porte all'istruzione superiore per ogni studente qualificato indipendentemente da quanto guadagna, da dove vive, o da come viene considerato dalla società.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Il Newell's non riesce a pagare le cure, il River Plate mostra interesse nei suoi confronti, ma non ha abbastanza denaro per pagargli le cure necessarie da $ 900 al mese e il trasferimento dal Newell's Old Boys.
Câu lạc bộ River Plate đã thể hiện sự quan tâm tới Messi, song lại không đủ tiền trả cho việc chữa bệnh của anh, việc này tiêu tốn khoảng 900$ một tháng.
Aveva lavorato più tardi del solito per cercare di pagare una multa ricevuta per adescamento.
Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm.
Fu ingiusto pagare gli operai che lavorarono solo un’ora quanto quelli che lavorarono tutto il giorno?
Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không?
A quanto pare ai libertari non piace pagare le tasse.
Rõ ràng, người tự do chủ nghĩa không thích đóng thuế.
Non pagare la decima è una chiara violazione dei comandamenti di Dio.
Không nộp thuế thập phân rõ ràng là một sự vi phạm điều răn Đức Chúa Trời.
Sia i proclamatori che le persone sinceramente interessate nel campo ricevono la letteratura senza dover pagare nulla.
Cả những người tuyên bố lẫn những người thành thật chú ý mà chúng ta gặp được khi đi rao giảng đều nhận được sách báo miễn phí.
Poiché nessuno dei due era in grado di pagare, il creditore “rimise liberalmente il debito ad entrambi”.
Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”.
La massima garanzia del piano di Dio è che ci fu promesso un Salvatore, un Redentore che, grazie alla nostra fede in Lui, ci avrebbe innalzati trionfanti al di sopra di tali prove, anche se il prezzo da pagare sarebbe stato incommensurabile sia per il Padre che Lo mandò che per il Figlio che accettò.
Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến.
Packer: “Non aveva alcun debito da pagare.
Packer đã giải thích: “Ngài đã không có nợ phải trả.
D'accordo, non servirà a pagare le bollette della corrente o gli alimenti che mando a tua madre.
Phải, à, nó sẽ không đủ để trả tiền điện... hay tiền cấp dưỡng mà cha gởi cho mẹ con.
Finira'a dover vendere qualcosa per pagare gli avvocati.
Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư.
Con la tecnologia di allora abbiamo dovuto affittare un cinema, trovare e pagare la stampa e il proiezionista.
Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem, tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim.
Nel dicembre di quello stesso anno, il giornale fu costretto a pagare 30.000 sterline di risarcimento alla corte e ricevette una multa di 120.000 sterline.
Tờ báo sau đó phải trả 30.000 £ chi phí tại tòa, ngoài ra còn thêm 120.000 £ tiền phạt.
Tuttavia, egli utilizza il resto del guadagno per acquistare articoli per il divertimento, tra cui film e canzoni inappropriate, senza mettere da parte del denaro per pagare la missione o l’università.
Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn.
Mentre gli studenti rispondono, scrivi pagare la decima e le offerte sotto Tornare al Signore.
Khi học sinh trả lời, hãy viết đóng tiền thập phân và các của lễ dưới Trở Lại cùng Chúa.
Saresti potuto venire qui e fargliela pagare, ma non l'hai fatto, perche'sei buono.
Nhưng em có thể vào đây, và em có thể bắt bà ấy trả giá, nhưng không, vì em là người tốt.
Lei aveva capito quale fosse il prezzo da pagare.
Cô ấy hiểu cái giá phải trả.
E quei cazzo di elettricisti mi stanno facendo pagare per cinque, quando tre di loro sono sufficienti.
Và mấy thằng thợ điện chết tiệt, chúng tính tiền tôi 5 người, trong khi chỉ 3 là đủ.
Perciò, essendo il Figlio unigenito del Re celeste che veniva adorato nel tempio, Gesù non era tenuto a pagare la tassa.
Vì thế, là Con một của vị Vua trên trời, đấng được thờ phượng tại đền thờ, đúng ra Chúa Giê-su không phải đóng thuế.
Si, ma noi dobbiamo pagare di più per farlo arrivare in cima.
Chúng ta sẽ phải trả thêm tiền để điện báo của mình được đưa lên hàng đầu.
6 Di conseguenza un po’ tutti gli israeliti cominciarono a mettere in discussione l’importanza di servire Dio, arrivando al punto di smettere di pagare la decima come richiedeva la legge.
6 Vì lẽ đó dân Y-sơ-ra-ên nói chung đã bắt đầu tự hỏi phụng sự Đức Chúa Trời có ích gì, và khước từ ngay đến việc dâng thuế một phần mười mà luật pháp đòi hỏi (Ma-la-chi 3:6-10, 14, 15; Lê-vi Ký 27:30).
Varie volte ho avuto l’occasione di farla pagare a chi mi aveva perseguitato, ma non l’ho mai fatto.
Nhiều lần tôi có cơ hội để trả thù những người đã ngược đãi tôi, nhưng tôi không bao giờ làm thế.
Diceva, "Potete pagare me ora, o potete pagare me più tardi."
Anh ta từng nói, "À, bạn có thể trả tôi ngay hoặc trả sau cũng được."

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pagare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.