pagello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pagello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pagello trong Tiếng Ý.

Từ pagello trong Tiếng Ý có các nghĩa là cá vền, như daurade, Cá vền, đàn banđua, kiếm ngư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pagello

cá vền

(bream)

như daurade

Cá vền

đàn banđua

(pandora)

kiếm ngư

Xem thêm ví dụ

Andando a ritroso, che aspetto dovrebbe avere la pagella del 2020?
Thế nên, hỗ trợ từ đó, bản báo cáo 2020 sẽ như thế nào nhỉ?
Cosa dovrebbero contenere le 'pagelle'?
Bảng báo cáo chính mình sẽ nên ra làm sao?
Feci una pagella speciale per lui evidenziando le sue qualità.
Tôi làm một bản đặc biệt cho nó và nhấn mạnh đến các ưu điểm của nó.
Ma il nostro Fuhrer ha saputo della tua pagella e ha deciso di donarti ciò che desideri.
Nhưng Fuhrer ( Quốc trưởng ) của chúng ta đã nghe về bảng điểm của cháu... và đã quyết định tặng cháu đúng thứ cháu muốn.
Non era una pagella tradizionale, ma sembrò fargli piacere.
Đó không phải là một bản học bạ thông thường, nhưng dường như làm nó vui lòng.
Chiami questo una pagella?
Hãy gọi thẻ này báo cáo?
Gli chiesi se avesse mai ricevuto una pagella.
Tôi hỏi nó từng có một bản học bạ không.
E'venuto per la pagella di Danny.
Ảnh ghé qua để báo cáo chuyện học tập của Danny.
Gli domandai se volesse una pagella.
Tôi hỏi nó có muốn một bản học bạ không.
Sperai che, dovunque fosse, avesse in tasca la mia pagella che diceva che era un bravo ragazzo.
Tôi hy vọng trong túi nó có bản học bạ của tôi nói nó là một đứa bé trai ngoan, dù đang ở bất cứ nơi nào.
Quando un figlio riceve la pagella scolastica, possiamo lodarlo per i bei voti, ma è di maggiore e di più durevole beneficio lodarlo per la sua diligenza: “Hai portato a termine ogni compito assegnatoti.
Khi một đứa con nhận được giấy báo điểm học ở trường, chúng ta có thể khen nó về các điểm cao của nó, nhưng có thể sẽ mang lại một lợi ích lâu dài hơn khi khen nó về tính siêng năng của nó: “Con đã nộp hết bài vở.
Questo è un livello di miglioramento che risulterebbe positivo nella vostra pagella, giusto?
Đây là mức độ cải tiến mà sẽ làm cho bảng báo cáo của bạn trông tốt hơn.
La sua pagella di quarta elementare?
Các tài liệu về chúng ta.
La consegna della pagella si avvicinava e mi recai a scuola nel mio giorno libero per terminare di registrare i compiti dei bambini e completare le pagelle.
Sắp đến kỳ phát bản học bạ và tôi đến trường vào ngày nghỉ của mình để hoàn tất việc vô sổ bài vỡ của các em và điền vào các bản học bạ.
Un giorno a ognuno di noi sarà consegnata una pagella finale.
Một ngày nào đó chúng ta đều sẽ được đưa cho các bản học bạ cuối cùng.
Ti infastidiscono con stanze dei trofei e pagelle.
Chúng sẽ làm phiền ta với phòng trưng bày cúp hay bảng điểm nữa.
Secondo questa pagella...
Theo bảng báo cáo này..
È un elemento chiave della pagella.
Đó là yếu tố chủ chốt trong việc tạo nên bản báo cáo.
Nella prossima pagella vorrei prendere ..... in questa materia: .....
Lần tới, mình muốn đạt điểm ..... cho môn sau:
E forse ci sentivamo piuttosto orgogliosi del lavoro fatto e quindi l'ho portato qui dentro per fargli vedere davvero quel che stavamo facendo, per darci la pagella con 10 e lode, e così gli ho fatto vedere alcune delle riprese a cui stavamo lavorando, e mi aspettavo una reazione positiva, che ho ottenuto.
Và vì vậy có lẽ, chúng tôi có cảm giác tốt, vì vậy tôi đã mời ông ấy đến đây, để kiểm tra và xem những gì chúng tôi đã làm, và sẽ cho chúng tôi điềm A cộng trên bản báo cáo.
Ha la mia pagella della prima elementare?
Cô có báo cáo bằng cấp của tôi à?
Questa tecnologia è valida anche per un Comandante Hadfield o per un Neil deGrasse Tyson che cerchino di ispirare una generazione di bambini a pensare di più allo spazio e alla scienza invece che alle pagelle trimestrali o a Kardashian.
Công nghệ đáng giá thế nào với một Tư lệnh Hadfiel hay một Neil deGrasse Tyson khi truyền cảm hứng cho thế hệ trẻ suy nghĩ nhiều hơn về không gian và khoa học thay vì báo cáo hàng quý và Kardashians?
Un ultimo pensiero prima che vada al bagno è -- è, ho una -- dovevo scansionarla ma l'ho dimenticato -- ma ho -- ho una pagella scolastica.
1 ý cuối cùng trước khi tôi đi toilet là tôi đã tính scan nó ra nhưng mà quên mất -- đó là sổ liên lạc của tôi.
Ci sedemmo a una scrivania dove stavo compilando le pagelle.
Chúng tôi ngồi xuống một cái bàn nơi tôi đang điền vào các bản học bạ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pagello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.