paisajismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paisajismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paisajismo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ paisajismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Kiến trúc cảnh quan, xây dựng tiện nghi, Làm vườn, Tạo cảnh quan vườn, 公園. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paisajismo

Kiến trúc cảnh quan

(landscape architecture)

xây dựng tiện nghi

(landscaping)

Làm vườn

Tạo cảnh quan vườn

公園

Xem thêm ví dụ

Tiziano tenía una villa favorita en la vecina colina de Manza (cerca de Castello Roganzuolo), desde la cual (debe deducirse por su similitud) el maestro debió realizar sus comentarios sobre paisajismo, sus formas y efectos.
Titian có một ngôi nhà ưa thích tại Đối Manza gần đó (phía trước nhà thờ Castello Roganzuolo) từ đây (có thể được suy luận ra) ông đã thực hiện những quan sát những hình thức và hiệu ứng phong cảnh của mình.
En ella se comunicaba que, con motivo del Año del Paisajismo, se había concedido al Salón del Reino de los Testigos de Jehová de Tikkurila una de las máximas distinciones por el excepcional diseño de sus alrededores y su magnífico jardín.
Lá thư này báo cho biết rằng Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tikkurila đã được tặng thưởng một trong những huy chương về chủ đề năm làm đẹp phong cảnh vì thiết kế xuất sắc của cảnh vật xung quanh tòa nhà và về khu vườn khéo chăm nom của họ.
Es como el paisajismo, supongo.
Giống việc trang trí vườn tược ấy mà, tôi nghĩ vậy.
EL Ministerio de Medio Ambiente de Finlandia declaró el 2000 como el Año del Paisajismo.
BỘ MÔI TRƯỜNG ở Phần Lan gọi năm 2000 là “Năm làm đẹp phong cảnh”.
Comenzó una empresa de paisajismo y diseño floral.
Anh ta xây dựng một công ty về cảnh quan và thiết kế hoa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paisajismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.