pagar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pagar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pagar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pagar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trả, thanh toán, trả ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pagar

trả

verb

Está bien, esta noche cada uno paga lo suyo.
Không sao, tối nay chúng ta có thể góp trả.

thanh toán

verb

Le pagué cinco dólares.
Tôi thanh toán cho anh ấy năm đô la.

trả ơn

verb

Te pagaré cuando regrese.
Tôi sẽ trả ơn ông khi trở lại.

Xem thêm ví dụ

Hágalo pagar.
Hãy khiến hắn trả giá
El Sr. Turner te dijo cuanto está dispuesto a pagar.
Ngài Turner sẽ báo cho ngài biết ông ấy sẵn sàng trả bao nhiêu.
Un periodista destinado en África oriental escribió: “Los jóvenes optan por fugarse para librarse de pagar las dotes excesivas que les exigen suegros obstinados”.
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Y es que, en ciertas condiciones, los divorciados que tienen dos casas y quieren vender una no tienen que pagar este impuesto.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
Si voy a pagar el doble, entonces quiero esto terminado en la mitad del tiempo.
Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai.
Había estado trabajando más tarde de lo habitual para tratar de pagar una multa que había recibido por su actividad.
Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm.
Así que encontramos algunos inversores que pagan por una serie de servicios, y si esos servicios tienen éxito, entonces los resultados mejoran, y con estas reducciones calculadas del crimen el gobierno ahorra dinero, y con ese dinero pueden pagar los buenos resultados.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
En el mundo, muchos jóvenes adultos se endeudan para obtener una carrera sólo para encontrar que el costo es mucho más de lo que podrán pagar.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
Aparentemente a los liberales no les gusta pagar impuestos.
Rõ ràng, người tự do chủ nghĩa không thích đóng thuế.
Porque el Hijo del Hombre vendrá en la gloria de su Padre con sus ángeles, y entonces pagará a cada uno conforme a sus obras5.
Vì Con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.5
Tampoco puedo pagar las cuotas.
Tôi không trả nổi tiền chơi gôn đâu.
La puja de palabra clave representa el importe que estás dispuesto a pagar cuando un usuario haga clic en tu anuncio.
Giá thầu từ khóa là số tiền bạn sẵn sàng trả khi có người nào đó nhấp vào quảng cáo của bạn.
¡ No puedo pagar un disco por mes!
Tôi không đủ tiền để tháng nào cũng mua đĩa mới!
La tecnología en ese entonces exigía contratar un teatro, buscar y pagar por la copia y por el proyeccionista.
Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem, tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim.
Wally no quiere tu ayuda para pagar un lugar para vivir.
Wally không cần bác trả tiền cho chỗ ở của cậu ấy.
A medida que los alumnos respondan, escriba pagar diezmos y ofrendas debajo de Volverse al Señor.
Khi học sinh trả lời, hãy viết đóng tiền thập phân và các của lễ dưới Trở Lại cùng Chúa.
Tu armaste esto y te haré pagar.
Các người dàn dựng việc này và tôi sẽ bắt các người trả giá.
Quizá puedan vender todo y usar el dinero para pagar el pasaje de tren y todo lo demás.
Có thể họ sẽ bán được chúng và góp tiền xây đường ray và mọi thứ khác.
Por lo tanto, el consumidor pagará más en impuestos que si el precio simplemente hubiera bajado al momento de la compra.
Do đó, người tiêu dùng sẽ trả nhiều tiền thuế hơn nếu giá đơn giản được hạ xuống tại thời điểm mua.
Jamás he conocido a una persona que pagara un diezmo íntegro y que se quejara de ello.
Tôi chưa bao giờ gặp một người đóng tiền thập phân một cách thành thật mà than vãn về điều đó.
Ahora centenares de personas quedan desempleadas y no pueden pagar sus deudas.
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.
Detective Bullock, ¿quiere pagar la cuenta de este mes ahora, o quiere que se la envíe?
Thanh tra Bullock, anh có muốn thanh toán hóa đơn cho tháng này luôn không hay để tôi gửi cho anh?
Cuando surgió la cuestión de si pagar o no este impuesto, Jesús le dijo a Pedro: “Ve al mar, echa el anzuelo, y toma el primer pez que suba y, al abrirle la boca, hallarás una moneda de estater.
Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong.
El que la Sociedad haga disponible a los publicadores la literatura sin que tengan que pagar por ella no significa que no costó nada producirla y distribuirla.
Sự kiện Hội không bắt những người tuyên bố trả tiền trước không có nghĩa là sách báo sản xuất và phân phát miễn phí.
Por consiguiente, estaba claro que Jesús, al ser el Hijo unigénito del Rey celestial al que se adoraba en el templo, no estaba obligado a pagar el impuesto.
Vì thế, là Con một của vị Vua trên trời, đấng được thờ phượng tại đền thờ, đúng ra Chúa Giê-su không phải đóng thuế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pagar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới pagar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.