pyjamas trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pyjamas trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pyjamas trong Tiếng Anh.

Từ pyjamas trong Tiếng Anh có các nghĩa là quần áo ngủ, pijama. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pyjamas

quần áo ngủ

noun

pijama

noun

Xem thêm ví dụ

Fucking pyjamas!
Sao mày có thể đối xử với tao vậy chứ?
You can borrow some of my pyjamas.
Bạn có thể mượn đồ ngủ của tôi.
I want him with the suitcase ready his pyjama and slippers.
Tôi muốn ảnh chuẩn bị sẵn sàng, đồ ngủ và dép.
Keep your mind off the poetry and on the pyjamas.
Bỏ thi ca qua một bên và chú ý vào bộ đồ pyjama nè.
Your pyjamas.
Đồ ngủ của anh chứ gì.
I put on my pyjamas, read for a while and found myself suddenly unable to keep my eyes open.
Tôi mặc đồ ngủ vào, đọc sách một lát và thấy mình không mở mắt nổi nữa.
He appeared as an SS Commandant of a Nazi death camp and father of the main character in The Boy in the Striped Pyjamas, which was well received.
Ông xuất hiện như một Tư lệnh SS của trại tập trung của Đức Quốc xã và là cha của nhân vật chính trong The Boy trong Bộ đồ ngủ dải, được đón nhận nồng nhiệt.
It feels good to be in clean pyjamas again.
Tôi thấy thật đã khi lại được mặc pyjama sạch.
First, he wanted to wear pyjamas like Daddy instead of wearing a nightgown like Grandmother.
Trước hết, nó muốn bận bi-gia-ma (pyjama) như cha nó.
La Vie en rose is mentioned in John Boyne's 2006 novel The Boy in the Striped Pyjamas.
La Vie en rose được nhắc đến trong quyển tiểu thuyết năm 2006 The Boy in the Striped Pyjamas của John Boyne.
I opened the door in my pyjamas (the ones with the teddy bears; not exactly a femme fatale outfit).
Mình ra mở cửa, trên người vẫn vận nguyên bộ đồ ngủ (bộ hình chú gấu Teddy; trông chẳng gợi cảm chút nào cả).
These are pyjamas, they're to sleep in.
Đây là đồ pyjama, dùng để mặc ngủ.
Change into your pyjamas.
Thay đổi vào áo py ja ma của bạn.
Why can't I sleep in pyjamas?
Tại sao tôi không thể ngủ với đồ pyjama?
Stitched clothes, such as the shalwar kameez for women and kurta–pyjama combinations or European-style trousers and shirts for men, are also popular.
Các loại phục trang được khâu cũng phổ biến, như shalwar kameez cho nữ giới và kết hợp kurta–pyjama hay quần áo kiểu Âu cho nam giới.
He certainly seems to think he's the cat's pyjamas.
Anh ta dường như nghĩ mình chỉ là nhân vật phụ.
"David joined by young co-stars and Dustin at 'Pyjamas' premiere".
Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2008. ^ “David joined by young co-stars and Dustin at 'Pyjamas' premiere”.
" Pyjama Tops is the worst acted farce I have ever seen on any stage
" Pyjama Tops là vở kịch dở nhất mà tôi từng xem trên mọi sân khấu...
Why aren't you wearing those pyjamas I got you?
Sao ông không mặc bộ py-ja-ma tôi tặng ông?
The man in his pyjamas.
Gã mặc pyjamas.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pyjamas trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.