velo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ velo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ velo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khăn trùm đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ velo

khăn trùm đầu

verb

y muchas chicas usando el velo - parece una escuela.
và nhiều cô bé đội khăn trùm đầu, giống trường học.

Xem thêm ví dụ

Hace 34 años que murió mi padre, así que, igual que el presidente Faust, tendré que esperar para agradecerle debidamente en el otro lado del velo.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
* El velo fue retirado de nuestras mentes, DyC 110:1.
* Bức màn che trí tuệ chúng tôi được vén lên, GLGƯ 110:1.
Ataturk, un poco como Nicolás Sarkozy, tenía interés en desalentar el uso del velo en Turquía, para modernizarla.
Ataturk, khá giống thủ tướng Nicolas Sarkozy, rất thích ngăn chặn việc đeo khăn trùm mặt, ở Thổ Nhĩ Kỳ, để hiện đại hóa đất nước.
Y como un velo de hielo, la tristeza llenó el corazón de D'Leh.
Như 1 con mưa lạnh giá, buồn bã bao phủ lấy trái tim của D'Leh.
Velo por ti misma.
Cô tự kiểm chứng nhé.
Una cortina del templo, llamada velo, se partió en dos.
Cái màn trong đền thờ, gọi là bức màn che, bị xé làm hai.
Existe un velo entre el cielo y la tierra, “un sueño y un olvido” cuando nacemos (William Wordsworth, “Ode on Intimations of Immortality”, de Recollections of Early Childhood; citado por el presidente Monson en “Y un niño los pastoreará”, Liahona, julio de 1990, pág. 69).
Có một bức màn che giữa thiên thượng với thế gian, một “giấc ngủ với một sự quên lãng” (William Wordsworth, “Ode on Intimations of Immortality từ Recollections of Early Childhood” thơ tứ tuyệt 5, dòng 58) khi chúng ta được sinh ra.
Pero en el caso de quienes se vuelven a Jehová con plena devoción, el velo se quita.
Nhưng khi họ hết lòng tận tụy trở lại với Đức Giê-hô-va, bức màn được vén lên.
Tuve la bendición de sentir su influencia desde el otro lado del velo, y eso me ayudó a obtener un fuerte testimonio del Plan de Salvación, de la vida después de la muerte y, más tarde, de las ordenanzas del templo que son tan necesarias para nuestra salvación.
Nhưng tôi đã cảm nhận được ảnh hưởng của họ từ bên kia bức màn che, và đã giúp tôi đạt được một chứng ngôn vững mạnh về cuộc sống sau khi chết, và sau đó, về các giáo lễ đền thờ.
Cuando se levanta el velo de burbujas cada mañana, podemos ver una comunidad del océano marino uno de los pocos lugares del planeta donde se puede ver nadando al atún rojo gigante.
Mỗi buổi sáng khi màn voan bọt nước nâng lên Chúng tôi có thể thấy được cả cộng đồng đến từ đại dương Pelagic Một trong những nơi duy nhất trên Thế giới bạn có thể thấy cá ngừ vây xanh bơi qua Ta có thể thấy hình dạng và khả năng tuyệt vời của chúng.
Nos valoraremos aún más por el hecho de haber pasado este tiempo separados por el velo.
Chúng tôi sẽ còn biết ơn nhau nhiều hơn nữa sau khi đã sống xa cách nhau bởi bức màn che.
Ahora, los espíritus, que están más tiempo en el velo, tienen una manera de...
Bây giờ, mọi linh hồn, tồn tại lâu bên thế giới này., họ có cách riêng...
No es que el espíritu de Jo esté detrás de un velo que levantamos y aparece mágicamente.
Linh hồn của Jo không phải ở sau mạng che mặt mà chỉ cần nhấc lên là cô ấy sẽ trở về.
El filósofo francés Louis Althusser señaló que la ideología funciona en forma tal que crea un velo de obviedad.
Nhà triết học Pháp Louis Althusser đã chỉ ra rằng hệ tư tưởng là thứ tạo ra một bức màn hiển nhiên.
A veces, en el templo y al ocuparnos de la investigación de historia familiar, sentimos los susurros y las impresiones del Espíritu Santo26. Allí, a veces, el velo entre nosotros y los que están al otro lado se vuelve muy tenue.
Thường thì trong đền thờ và khi chúng ta tham gia vào việc nghiên cứu lịch sử gia đình, chúng ta cảm thấy những thúc giục và có ấn tượng từ Đức Thánh Linh.26 Thỉnh thoảng trong đền thờ, tấm màn che giữa chúng ta và những người ở phía bên kia trở nên rất mỏng.
Yo no voy a necesitar un velo.
Oh, Nhưng có lẽ tớ không cần khăn voan đâu.
Así pues, estas Iglesias han obrado como anticristos al envolver en un velo de misterio la identidad de Dios y de Jesús.
Do đó, kẻ chống lại Đấng Ki-tô gây bối rối và che giấu danh tính của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su Ki-tô.
Debido a que se nos colocó el velo del olvido sobre la mente al nacer, hemos tenido que hallar una manera de volver a aprender, en esta vida, lo que una vez sabíamos y defendimos.
Bởi vì khi sinh ra, tâm trí của chúng ta được bao bọc bởi một bức màn che để làm cho quên tất cả những điều đó, nên chúng ta đã phải tìm cách để học lại trong cuộc sống này những gì mình đã từng biết và bảo vệ.
velo de novia.
Mùi bây bi.
Ésa es la promesa del evangelio de Jesucristo y de la Expiación: tomar a quienquiera que venga, a quienquiera que se una, y hacerlo pasar por una experiencia tal que al finalizar su vida pueda atravesar el velo habiéndose arrepentido de sus pecados y habiendo quedado limpio mediante la sangre de Cristo12.
Đó là lời hứa của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội: để mang bất cứ người nào đến, bất cứ người nào sẽ gia nhập, và cho họ trải qua một kinh nghiệm để vào cuối đời, họ có thể đi qua bức màn che và hối cải tội lỗi của họ và được thanh tẩy nhờ vào máu của Đấng Ky Tô.12
De nuestra vida en la tierra, el presidente Monson dijo: “Cuán agradecidos debemos estar de que un sabio Creador formó una tierra y nos colocó aquí con un velo de olvido sobre nuestra existencia anterior, para que experimentásemos una época de prueba, una oportunidad de demostrarnos a nosotros mismos que podemos ser merecedores de todo lo que Dios ha preparado para darnos.
Chủ Tịch Monson đã nói về cuộc sống của chúng ta trên thế gian: “Chúng ta biết ơn biết bao về một Đấng Sáng Tạo thông sáng đã tạo lập thế gian và đặt chúng ta ở nơi đây với một bức màn che để làm cho chúng ta quên đi cuộc sống trước đây của mình, để có thể trải qua một thời gian thử thách, một cơ hội để tự chứng tỏ, để được hội đủ điều kiện cho tất cả những gì Thượng Đế đã chuẩn bị cho chúng ta tiếp nhận.
Esta sagrada obra del templo e historia familiar que compartimos con los santos en ambos lados del velo, está creciendo más que nunca a medida que los templos del Señor se construyen.
Công việc đền thờ và lịch sử gia đình thiêng liêng này mà chúng ta chia sẻ với Các Thánh Hữu ở cả hai bên phía của bức màn che đang tiến triển hơn bao giờ hết khi các đền thờ của Chúa đang được xây cất.
En los santos templos participamos en ordenanzas sagradas a favor de nuestros hermanos y hermanas al otro lado del velo.
Trong đền thờ thánh chúng ta tham gia vào các giáo lễ thiêng liêng thay cho các anh chị em của mình ở bên kia bức màn che.
En lo profundo de nuestro ser yace el afán de atravesar el velo, de algún modo, y abrazar a los Padres Celestiales que alguna vez conocimos y amamos.
Sâu thẳm trong lòng chúng ta là một niềm khát khao để bằng một cách nào đó đến được bên kia tấm màn che và ôm chầm lấy Cha Mẹ Thiên Thượng mà chúng ta đã từng biết và trân quý.
Mientras que hay muchas cosas que podemos hacer para ser una luz y un estandarte para otros, me gustaría enfocarme en los siguientes tres: la observancia del día de reposo; apresurar la obra de salvación en ambos lados del velo; y enseñar a la manera del Salvador.
Mặc dù có nhiều điều chúng ta có thể làm để trở thành một ánh sáng và một cờ lệnh cho người khác, nhưng tôi muốn tập trung vào ba điều sau đây: tuân giữ ngày Sa Bát, gấp rút làm công việc cứu rỗi ở cả hai bên tấm màn che; và giảng dạy theo cách của Đấng Cứu Rỗi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.