palestra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ palestra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palestra trong Tiếng Ý.
Từ palestra trong Tiếng Ý có nghĩa là thể dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ palestra
thể dụcnoun Non avere nemmeno il tempo per andare in palestra. Không có thời gian để đi tập thể dục nữa. |
Xem thêm ví dụ
Sei andata in palestra, almeno? Ở ngoài đó cô có đi tập gym không? |
Io devo gestire una palestra. Tôi không thể điều hành một phòng tập thế này. |
Va'in palestra, John. Tới phòng tập tạ đi, John. |
Vi tengono concerti dal vivo di musica religiosa rock, palestre per sollevamento pesi, tavoli da biliardo, asili per bambini e cinematografi. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
Ma hai fatto la tessera per la palestra solo quando vi siete lasciati. Nhưng không phải đến khi hai người chia tay thì anh mới đi làm thẻ tập gym. |
Allora va molto in palestra. Vậy hẳn phải đi phòng tập rất nhiều? |
Il resto è stato solo una sosta per fare benzina: la mia famiglia, gli Eagles, il ballo, la palestra. Mọi thứ khác chỉ còn là trạm dừng chân - như gia đình, Eagles, khiêu vũ, tập thể dục. |
Potrebbero aver fatto palestra insieme, giocato a rugby, o uno di altri 100 motivi. Họ cùng chung lớp thể thao, chơi bóng đá, có hàng trăm lý do biện hộ |
Abbiamo passato due settimane sotto copertura per infiltrarci in palestra. Bọn tôi đã hoạt động ngầm nhằm thâm nhập vào phòng gym đó. |
Avrei dovuto fare più palestra da vivo. Đáng lí mình nên cử tạ nhiều hơn lúc còn sống. |
Dopo il terremoto e lo tusmani, la gente era stata fatta evacuare in una grande sala, una palestra. Sau trận động đất và sóng thần, mọi người được sơ tán tới một phòng lớn như phòng tập thể dục. |
Quando la Squadra di Atletica della Polizia e le palestre di boxe hanno chiuso i programmi, è nata la Atlas Cops and Kids, che presto è diventata tra le più famose e importanti del Paese. Nên, khi Giải Thể thao Cảnh sát, các phòng tập boxing cộng đồng lớn, đóng cửa chương trình huấn luyện, họ lập ra Phòng tập Atlas Cops và Kids, nhanh chóng trở thành một chương trình huấn luyện boxing thành công nhất nước Mỹ. |
C'è un ragazzo che alleno in palestra. Có cậu bé con huấn luyện ở phòng tập đấm bốc. |
Hai chiesto in palestra? Em đã đến phòng tập? |
Il corpo in palestra era appeso come i corpi nel magazzino. Cái xác trong phòng tập của hắn treo y hệt những cái xác ở nhà kho. |
Diventammo amici per davvero e facevamo praticamente tutto insieme, nel postaccio, compreso allenarci in palestra. Chúng tôi thực sự trở thành bạn và gần như cùng nhau làm mọi việc ở chỗ xấu xa, cả tập thể dục chung. |
Parallelamente all'attività televisiva, dal 2000 al 2005 ha partecipato a diverse fiction Mediaset e Rai: La casa delle beffe, Love Bugs, La palestra e Il maresciallo Rocca. Ngoài sự nghiệp truyền hình của mình, từ năm 2000 đến 2005, cô đã tham gia một số bộ phim truyền hình Mediaset và Rai: La casa delle beffe, Love Bugs, La palestra và Il maresciallo Rocca. |
Al Campidoglio c'e'la palestra. Ở điện Capitol cũng có phòng tập rồi. |
Schwarzenegger è rimasto un volto dello sport per un lungo periodo dopo il suo ritiro, in parte per le palestre e riviste di fitness gestite e in parte presiedendo a gare ed esibizioni. Schwarzenegger vẫn là một gương mặt đầy ảnh hưởng của môn thể thao thể hình rất lâu sau khi đã nghỉ, một phần bởi ông sở hữu nhiều tạp chí thể dục và tập luyện. |
Quindi, costruiamo quanche bagno di genere neutrale con una piccola panchina per cambiarsi i vestiti da palestra. Vậy nên hãy xây một vài nhà vệ sinh đơn và trung tính với một chiếc ghế dài để thay đồ thể thao. |
Ad esempio-- ero a New York poco tempo fa e sono passato davanti ad una palestra che pubblicizzava un nuovo corso serale. Nên khi ở New York, lúc đi qua phòng gym có quảng cáo trên cửa về khóa mới vào buổi tối. |
C'è un tipo orrendo con un robot chiuso in una scatola davanti alla mia palestra da due ore. Một gã trông phát ơn với 1 con robot trong 1 cái hộp ngồi trước cửa phòng tập của tôi suốt 2 tiếng. |
Dal momento che devo fare esercizi con Sungjin, assicurati che nessuno usi la palestra, ok? Lát nữa tôi phải thực tập với Sungjin Đừng cho ai sử dụng sàn nhé, OK |
Alcuni ascoltarono aggrappati a delle scale di corda che si trovavano ai lati della palestra; altri si sistemarono sugli attrezzi ginnici. Một số người tò mò còn đu trên thang dây ở các phía của phòng, số khác thì ngồi trên các dụng cụ thể dục. |
Potrete uscire di casa senza rischiare malattie o incidenti e sarete perfetti senza palestra o chirurgia. Kỹ năng còn lại nơi nhà bạn mà không có rủi ro bệnh hoạn hoặc hư hỏng Để có những cái nhìn toàn diện mà không có những sai sót trong thể dục hoặc phẫu thuật tạo hình |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palestra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới palestra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.