palazzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ palazzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palazzo trong Tiếng Ý.
Từ palazzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cung điện, toà nhà, cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ palazzo
cung điệnnoun Non sei fatta per stare seduta su una sedia in un palazzo. Nàng không sinh ra chỉ để ngồi trên ngai cao trong cung điện. |
toà nhànoun E'un video di te che entri in un palazzo. Có một cái clip ghi hình anh bước vào một toà nhà. |
cungnoun Non sei fatta per stare seduta su una sedia in un palazzo. Nàng không sinh ra chỉ để ngồi trên ngai cao trong cung điện. |
Xem thêm ví dụ
Roya ha un'intervista col Deputato Mackie in questo palazzo a mezzogiorno. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
Sono gia'nel palazzo, signor Reese. Đã vào được trong rồi, Reese. |
Odio questo palazzo. [ Beeping ] Em ghét cái nhà này. |
La sede del Riksdag è nel Palazzo del Parlamento svedese sull'isola di Helgeandsholmen a Stoccolma. Trụ sở của Riksdag là tại Tòa nhà Quốc hội (tiếng Thụy Điển: Riksdagshuset), trên đảo Helgeandsholmen ở trung tâm Stockholm. |
Si estende attraverso il centro del palazzo. Đột nhập từ trung tâm tòa nhà xuống. |
Sei scappata da palazzo? Trốn trong Cung ra phải không? |
Sono entrato a palazzo, quando avevo dodici anni. Ta đã vào cung khi ta lên 12 |
Si legge: “Il re disse quindi ad Aspenaz suo principale funzionario di corte di condurre alcuni dei figli d’Israele e della progenie reale e dei nobili, fanciulli nei quali non era alcun difetto, ma di bell’aspetto e che avevano perspicacia in ogni sapienza ed erano dotati di conoscenza, e che avevano discernimento di ciò che si conosce, nei quali era anche la capacità di stare nel palazzo del re”. — Daniele 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Dopo la mia incoronazione abbandonera'il Palazzo. Đợi sau khi ta đăng cơ, |
Prima del Colosseo, non c'era un altro palazzo qui? Trước khi đấu trường La Mã, không phải đã từng có một cung điện ở đây hay sao? |
MENTRE si avvicinava alla sala del trono del palazzo di Susa, Ester cercava di non farsi prendere dall’agitazione. Ê-xơ-tê cố gắng giữ bình tĩnh khi cô bước vào sân cung điện tại Su-sơ. |
Gandhi viene detenuto per due anni nel palazzo dell'Aga Khan a Pune. Gandhi bị giam hai năm trong điện Aga Khan tại Pune. |
Serve una cinta difensiva alle porte del palazzo. Ta cần hàng phòng thủ cửa lâu đài. |
La Regina è uscita da palazzo. Hoàng hậu đã ra bên ngoài cung điện |
( La mia casa era al 1 5 ° piano di un palazzo di vedove e professionisti. ) Nhà tôi là một căn hộ nằm trên tầng 15 như là một cái hộp đựng hồ sơ dành cho các góa phụ và chuyên viên. |
Un altro cancello (il 'Cancello della Vittoria') si trova 500 m più a nord del cancello orientale; la 'Via della Vittoria' corre parallela alla via orientale verso la 'Piazza della Vittoria' e il Palazzo Reale a Nord del Bayon. Một cổng khác — Cổng Chiến thắng — nằm cách cổng phía Đông 500 m; con đường Chiến thắng chạy song song với con đường phía đông để dẫn tới Quảng trường Chiến thắng và Cung điện Hoàng gia ở phía Bắc Bayon. |
Era primavera, avevamo davanti diverse ore di luce e il palazzo con le biciclette non era lontano. Đang là mùa xuân, còn nhiều giờ nữa trời mới tối và tòa nhà có xe đạp cách đây không xa. |
Base jumping è lanciarsi da oggetti fissi come palazzi, antenne, ponti e da terra, nel senso di montagne, promontori. BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi. |
Non sono nemmeno mai uscita dalle mura del palazzo. Con chưa bao giờ thấy gì ngoài bốn bức tường cung điện. |
Spesso mi sono chiesto come sarebbe stato entrare nel palazzo, ma la cosa mi pareva quasi impossibile. Lúc đó, tôi thường tự hỏi nếu tôi được đi thăm dinh thự đó thì sẽ như thế nào, nhưng ý nghĩ được làm điều đó dường như là hoang tưởng. |
Quando predicavano nei palazzi, i colportori venivano spesso cacciati dai portieri. Khi rao giảng ở các tòa nhà chung cư, những người phân phát sách đạo thường bị người trông giữ tòa nhà xua đuổi. |
Ci ha indicato l'androne di un palazzo dove erano parcheggiate tre biciclette, sempre slegate. Cậu đã dò được chỗ và chỉ cho chúng tôi hành lang một tòa nhà nơi ba chiếc xe đạp nằm đấy, không bao giờ khóa. |
Chiamiamo la polizia, poi puoi radere al suolo il palazzo per trovare quest'uomo, ma fino ad allora, il piano non si cambia! Sau đó ta gọi cảnh sát,..... anh có thể xé ngôi nhà thành từng mảnh để tìm thằng đó..... nhưng cho đến lúc đó, đừng có làm kế hoạch phải thay đổi! |
La breve visita fatta a Eglon gli permise di studiare la disposizione del palazzo e di valutare le misure di sicurezza di cui era circondato il re. Cuộc thăm viếng ngắn ngủi với Éc-lôn cho Ê-hút cơ hội để quen thuộc với cách bố trí của cung điện và để biết chắc vua được bảo vệ đến mức nào. |
Se vi dicessero che il palazzo non è stato fatto da nessuno, che è semplicemente venuto all’esistenza da solo, ci credereste? Nếu có người nói với bạn rằng không có ai đã xây nên nhà đó cả, song nó tự nhiên mà có, thì bạn có tin không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palazzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới palazzo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.