paletta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paletta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paletta trong Tiếng Ý.
Từ paletta trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái mai, cái xẻng, Xẻng, xẻng hót rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paletta
cái mainoun |
cái xẻngnoun |
Xẻngnoun (strumento per contenere la polvere raccolta da una scopa) |
xẻng hót rácnoun |
Xem thêm ví dụ
In precedenza avevano conficcato un paletto sulla musica. Trước đó hai em này đã giữ mình luôn trung tín về phương diện nghe nhạc. |
All’improvviso essa si precipitò giù lungo il paletto e corse verso il bocconcino che aveva adocchiato in lontananza. Thình lình nó vội tuột xuống cây cột và xông tới miếng mồi ngon mà nó nhận ra từ xa. |
Porca... paletta. Lạy thánh Hannah! |
(Risate) Utilizzano questi formidabili dispositivi come palette per rimuovere lo sperma di maschi precedenti dalla femmina con cui si accoppiano. (Tiếng cười) Chúng dùng những công cụ ghê gớm như những cái xúc để lấy tinh trùng của những con đực trước vừa giao phối với con cái. |
Beh, mette dei paletti. Ông đã tách khỏi cuộc sống. |
Alcune coppie hanno imparato a mettere dei paletti. Một số cặp vợ chồng đã đưa ra những giới hạn thích hợp với cha mẹ. |
Aggiudicato alla paletta 88. Đã bán cho số 88. |
Notò poi una lucertola immobile in cima a un paletto del recinto, la quale sembrava avere lo sguardo puntato lontano. Rồi anh chú ý thấy một con rắn mối nằm bất động trên một cây cột hàng rào ở gần đó, đang nhìn chăm chăm vào một cái gì ở đàng xa. |
Ho provato le palette per le mani, di tutto. Đập tay, mọi thứ. |
Porca paletta. ôi mẹ ơi! |
stiamo anche chiedendo: "Che cosa significa essere umani e come facciamo a mettere dei paletti intorno a questo concetto? chúng ta đồng thời cũng hỏi, "Làm con người có nghĩa là gì và làm thế nào chúng ta đặt ra giới hạn xung quanh việc này? |
Lotta con i paletti? Chiến đấu với sự mạo hiểm? |
Paletto nel cuore e che possa morire. Ta thề có cọc gỗ đâm qua tim và bằng cả tính mạng. |
Madonna benedetta lasciami prendere ancora un'altra paletta. Bà Ba quỳ gối tâu vào, Tôi xin gánh đỡ ông chồng một phen. |
In questo caso il venditore di giocattoli aveva delle siringhe, cosa che di solito hanno, vicino alle palette per la sabbia, che ovviamente è quello che vi aspettereste. Người bán đồ chơi thường có các BKT sống gần những người chuyên nhặt BKT, điều này thì các bạn cũng có thể đoán ra. |
Abbiamo messo dei paletti in modo da mantenere il rapporto su un piano professionale e impedirgli di trasformarsi in qualcos’altro? Bạn có lập ra một ranh giới trong mối quan hệ với đồng nghiệp khác phái để không nảy sinh tình cảm lãng mạn không? |
È stato serializzato su Manga 4-koma Kings Palette e ne sono stati tratta tre volumi pubblicati dalla Ichijinsha. Nó đã được phát hành tuần tự trên Manga 4-Koma Kings Palette và hiện ba khối lượng đã được công bố bởi Ichijinsha . |
Conficcate paletti decidendo ora che cosa farete e che cosa non farete, poi agite secondo il piano. Hãy giữ mình luôn được trung tín bằng cách quyết định từ bây giờ điều mà các em sẽ làm và sẽ không làm và rồi hành động theo kế hoạch của mình. |
Hai il fischietto e la paletta? Em đã lấy còi và biển chỉ dẫn cho anh chưa? |
Cercarono di forzare la paletta del catrame nella mia bocca. Io girai la testa, in modo che non ci riuscissero, ed essi gridarono: ‹Tieni su la testa e fatti dare un po’ di catrame›. ... Họ chạy mang trở lại một thùng đựng nhựa đường, khi một người la lên với một lời nguyền rủa: ‘Chúng ta hãy bôi nhựa đường lên miệng nó;’ và họ cố gắng tọng cây đầy nhựa đường vào miệng tôi; tôi lúc lắc đầu qua lại nên họ không thể làm được; và họ la lên: ‘... Giữ cái đầu ngươi lại cho tụi tao bỏ nhựa đường vào coi.’ |
Santa paletta. Ngạc nhiên quá. |
Tanto valeva conficcarmi un paletto nel cuore. Sao ngươi không đóng cọc xuyên tim ta luôn đi. |
Al posto dei blocchi, Jesse Owens scavava delle buche nella cenere con una paletta da giardinaggio per segnare il punto di partenza. Thay vì là đám đông, Jesse Owens đã có một chiếc bay làm vườn mà anh ta phải sử dụng để đào một cái lỗ trong đống tro bụi để bắt đầu. |
Vado a prendere una paletta. Dù sao, tôi cần một ít keo để trám lại. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paletta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới paletta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.