pallavolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pallavolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pallavolo trong Tiếng Ý.

Từ pallavolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bóng chuyền, Bóng chuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pallavolo

bóng chuyền

noun

Daniel mi sta raccontando in dettaglio il torneo di pallavolo.
Daniel vừa kể cho bác từng chi tiết một về trận đấu bóng chuyền.

Bóng chuyền

noun (sport di squadra)

Daniel mi sta raccontando in dettaglio il torneo di pallavolo.
Daniel vừa kể cho bác từng chi tiết một về trận đấu bóng chuyền.

Xem thêm ví dụ

Come gruppo, decidono di pranzare insieme quella domenica, dopo le riunioni, portando ognuna qualcosa, di iniziare a giocare a pallavolo ogni giovedì sera, di fare un calendario per recarsi al tempio e di programmare come aiutare i giovani a partecipare alle loro attività.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Una giovane donna, che faceva parte della squadra di pallavolo dell’università, parla in questo modo di quando lei e la sua amica Muki giocarono una partita di campionato:
Một thiếu nữ thuộc đội chơi bóng chuyền ở trường đại học kể về lúc mà em và người bạn của mình là Muki đang chơi chung trong một cuộc thi đấu vô địch:
E'come un infortunio a pallavolo, e'...
Giống chấn thương bóng chày thôi.
Non si tratta solo della media o dell'essere capitano della squadra di pallavolo.
cô biết đấy điểm trung bình và làm đội trưởng đội bóng chuyền.
* Egli narra: “Quando avevo 12 anni entrai a far parte di una squadra di pallavolo.
Anh kể lại: “Khi 12 tuổi, tôi gia nhập một câu lạc bộ bóng chuyền.
Tale fiducia gli ha consentito di sospendere la pallavolo e andare in missione.
Sự tin cậy đó đã cho phép ông đình chỉ lại việc chơi bóng chuyền để đi phục vụ truyền giáo.
Daniel mi sta raccontando in dettaglio il torneo di pallavolo.
Daniel vừa kể cho bác từng chi tiết một về trận đấu bóng chuyền.
La squadra fa parte della polisportiva Nea Salamina Famagusta che fu fondata nel 1948; la polisportiva comprende anche una squadra di pallavolo.
Đội bóng là thành viên của câu lạc bộ thể thao Nea Salamina Famagusta - được thành lập năm 1948; ngoài ra câu lạc bộ này còn có 1 đội tuyển bóng chuyền nam.
Un giocatore di pallavolo ha perfino attribuito diverse sue vittorie al fatto che aveva messo i calzini neri anziché bianchi.
Một cầu thủ bóng chuyền thậm chí còn cho rằng mình đã thắng nhiều trận liên tiếp là nhờ mang vớ đen thay vì vớ trắng.
* Pallavolo
* Bóng Chuyền
Ma nella versione ordinata, è evidente che è una signora scottata dal sole che gioca a pallavolo.
Nhưng trong phiên bản "thu dọn", rất rõ ràng để nhận ra đó là một phụ nữ rám nắng đang chơi bóng chuyền.
Forse dei palloni da pallavolo in piscina.
Và có thể chơi bóng chuyền trong bể bơi nữa.
Mia moglie al liceo è stata due volte campionessa nazionale di calcio e due volte campionessa di pallavolo, e io giocavo a "Dungeons and Dragons".
Thời trung học, vợ tôi hai lần là cầu thủ đội tuyển bóng đá bang và vận động viên đội tuyển bóng chuyền bang, còn tôi thì chơi "Dungeons and Dragons."
Sapete quanto pesa quella da pallavolo?
Con biết quả bóng chuyền nặng bao nhiêu không?
Antigua and Barbuda Amateur Volleyball Association) è un'organizzazione fondata per governare la pratica della pallavolo ad Antigua e Barbuda.
Hiệp hội bóng đá Antigua và Barbuda là tổ chức quản lý, điều hành các hoạt động bóng đá ở Antigua và Barbuda.
Oggi ci sono tanti sport: ciclismo, tennis, basket, calcio, pallavolo, pattinaggio, jogging... solo per fare alcuni esempi. Praticandoli si fa esercizio fisico e ci si diverte.
Ngày nay, có nhiều môn thể thao vừa vui vừa tốt cho sức khỏe, chẳng hạn như trượt băng, đạp xe đạp, chạy bộ, quần vợt, bóng chày, bóng đá và bóng chuyền.
Inizia con una partita di pallavolo tra impiegati questo pomeriggio.
Bắt đầu với việc chơi bóng chuyền của nhân viên vào chiều nay.
Il minimo che potresti fare e'metterti un bikini e venire a guardarmi giocare a pallavolo.
Ít nhất thì em cũng có thể xỏ bộ bi-ki-ni vào rồi ra xem anh chơi bóng chuyền.
Ci sono gli sport da praticare all’aperto, come andare in bicicletta, e giochi con la palla, come il tennis, i racchettoni e la pallavolo.
Thể thao ngoài trời như đi xe đạp, những trò chơi banh như quần vợt, bóng chuyền, và cầu lông.
Conseguì una laurea di primo grado alla San Diego State University, dove giocava anche a pallavolo.
Ông nhận được bằng cử nhân ngành lịch sử từ trường San Diego State University nơi đó ông cũng chơi môn bóng chuyền.
Ma nella versione ordinata, è evidente che è una signora scottata dal sole che gioca a pallavolo.
Nhưng trong phiên bản " thu dọn ", rất rõ ràng để nhận ra đó là một phụ nữ rám nắng đang chơi bóng chuyền.
Il IV campionato asiatico e oceaniano di pallavolo maschile si è svolto dal 15 al 25 ottobre 1987 a Kuwait City, in Kuwait.
Giải bóng chuyền nam Vô địch châu Á 1987 là giải Vô địch châu Á lần thứ 4, được tổ chức từ 15 đến 25 tháng 10 năm 1987 ở Thành phố Kuwait, Kuwait.
Devo finire la pagina di pallavolo femminile per pranzo.
Tao phải làm xong trang bóng chuyền nữ trong trưa nay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pallavolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.