palombaro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palombaro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palombaro trong Tiếng Ý.

Từ palombaro trong Tiếng Ý có các nghĩa là thợ lặn, người lặn, người nhái, Bus, áo săng-đay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palombaro

thợ lặn

(diver)

người lặn

(diver)

người nhái

Bus

áo săng-đay

Xem thêm ví dụ

E` arrivato il palombaro blu.
Trên boong tàu, thợ lặn xanh đang ở đó.
Rispondi, palombaro blu.
Thôi nào, thợ lặn xanh.
Palombaro blu, i tuoi attrezzi sono sul fondo del fiume.
thợ lặn xanh, Túi của cậu ở dưới đáy sông.
Palombaro, in piedi.
Thợ lặn hải quân, đứng dậy.
Può stare al passo con palombari sani che hanno la metà dei suoi anni?
Anh có thực sự giữ được sức khỏe để lặn như thanh niên đôi mươi không?
Uccelli marini che dissalano l’acqua di mare; pesci e anguille che generano elettricità; pesci, bruchi e insetti che producono luce fredda; pipistrelli e delfini che usano il sonar; vespe che fabbricano carta; formiche che edificano ponti; castori che costruiscono dighe; serpenti che hanno termometri incorporati; insetti che vivono negli stagni e che usano respiratori e campane da palombaro; polpi che usano la propulsione a getto; ragni che tessono sette diversi tipi di tela e costruiscono trabocchetti, reti, lacci, e i cui piccoli sono aeronauti capaci di percorrere migliaia di chilometri a notevole altezza; pesci e crostacei che usano serbatoi di galleggiamento come i sommergibili; uccelli, insetti, tartarughe marine, pesci e mammiferi che compiono straordinarie imprese migratorie: tutte capacità che la scienza non sa spiegare.
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.
Palombaro, basta così.
Thợ lặn hải quân, đứng xuống thôi.
Palombaro, ignori l'ordine.
Thợ lặn, Cậu không tuân lệnh à.
Il nuovo manuale prescrive che il palombaro si alzi da solo.
Theo chỉ dẫn mới, thợ lặn phải đứng lên mà không được trợ giúp.
Il palombaro riemerge.
Thợ lặn tới nào!
Diavolo, io non so perché uno vuole diventare un palombaro.
Mẹ kiếp, tôi không hiểu tại sao một vài người muốn trở thành to be a Thợ lặn hải quân.
Palombaro rosso.
Thợ lặn đỏ.
Oggi si decide chi di voi diventerà palombaro di marina.
Hôm nay sẽ quyết định ai trong số các cậu sẽ trở thành Thợ lặn hải quân.
Perché desideri tanto fare il palombaro?
Tại sao a muốn vượt qua kỳ thi này quá vậy?
Sono un palombaro della marina.
Tôi là một Thợ lặn hải quân.
Il fenomeno è chiamato "malattia da decompressione", malore da decompressione, o "malattia dei palombari" poiché queste persone ne soffrono quando risalgono in superficie troppo velocemente.
Hiện tượng đó được gọi là "sự uốn cong" chứng giảm sức ép, hoặc "bệnh của thợ lặn " vì các thợ lặn biển sâu trải nghiệm điều này khi họ trồi lên mặt nước quá nhanh.
Sai cos'è la squadra palombari ricerca e soccorso?
Cậu đã nghe về những người tìm kiếm cứu hộ trên biển chưa?
Il palombaro non è un combattente ma un esperto in ricerca e soccorso.
Thợ lặn hải quân không phải để đánh nhau hay là một chuyên gia cứu vớt.
Perché il lavoro del palombaro è il più pericoloso della marina.
Bởi vì lặn là nghề nguy hiểm nhất ở Hải quân.
Palombaro blu, qui è il comandante.
thợ lặn xanh, thuyền trưởng đây.
Piattaforma, palombaro blu.
Trên tàu chú ý, thợ lặn xanh đây.
Abbiamo un palombaro là sotto.
Thợ lặn đang dưới đó...
Comandante, se ben ricordo, il palombaro può essere aiutato ad alzarsi.
Trung tá, nếu tôi nhắc lại quy tắc của Hải quân, thì anh ta vẫn được trợ giúp khi đứng lên.
Perché sono un primo palombaro!
Bởi vì tôi là thợ lặn bậc thầy!
E` l'unico palombaro nero della marina... ... e ha una gamba sola.
Cậu ta là thợ lặn da đen duy nhất trong Hải quân và bây giờ chỉ có 1 chân.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palombaro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.