palloncino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palloncino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palloncino trong Tiếng Ý.

Từ palloncino trong Tiếng Ý có nghĩa là bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palloncino

bóng

noun adjective

Possiamo trovare dei palloncini e volare fino in cima!
Có lẽ nếu tôi tìm được vài quả bong bóng, chúng ta có thể bay lên đỉnh.

Xem thêm ví dụ

E abbiamo rigonfiato tutti i palloncini, li abbiamo legati a un filo, e li abbiamo appesi là tra i fazzoletti di preghiera.
Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.
Ma, in definitiva, anche un solo palloncino è a suo modo un po' di gioia.
Nhưng bạn biết đấy, kể cả việc cầm một quả bóng bay cũng khá là vui.
Altri palloncini e altri fili.
Nhiều bong bóng, dây.
Mia madre disse che pensava fosse meglio che io prendessi un palloncino blu.
Mẹ nói bà nghĩ tôi nên lấy trái màu xanh.
Ho provato ma cantare " I will survive " con la voce da palloncino non serve.
Tớ thử rồi nhưng rõ ràng là hát bài " I Will Survive " bằng cái giọng chứa khí hêlium chẳng giúp ích được gì
Ehi, uomo dei palloncini, dovresti andare dal mio padrone di casa ora.
Này, Balloonman tiếp theo phải tìm tới gã chủ nhà của tôi.
E nemmeno lì potevo andare. Ma é un gruppo affascinante. Fanno animali coi palloncini.
Một lần nữa tôi lại không đi được.
Ditelo al genitore di un paziente pediatrico con il cancro che ha preso un guanto medico e l'ha gonfiato come un palloncino, o ha trasformato una siringa in un razzo, o ha lasciato che il suo bambino guidasse il palo della flebo per l'ospedale come se fosse un'auto da corsa.
Hãy nói với những bố mẹ có con bị ung thư về việc lấy găng tay y tế và thổi nó lên như quả bóng bay, hay giả vờ coi ống tiêm là một chiếc tàu vũ trụ, hay để con mình lái chiếc giường bệnh chạy vút qua hành lang bệnh viện giống như một cuộc đua xe.
Ci ha spiegato che i nostri palloncini rappresentavano qualsiasi fardello, prova o difficoltà che pesa nella nostra vita.
Chị ấy giải thích rằng cái bong bóng của chúng tôi tượng trưng cho bất cứ gánh nặng, thử thách hay gian nan nào đang giữ chúng ta lại trong cuộc sống của mình.
Hai trovato un palloncino?
Con tìm thấy quả bong bóng à?
Ho visto dove e'andato il tuo palloncino.
Tớ thấy quả bóng của cậu mà.
Questa è una piccola pompa che può servire a gonfiare un palloncino.
Và đây là một cái bơm nhỏ với nó bạn có thể thổi một trái bong bóng.
Immaginatevi mentre lasciate andare un palloncino e lo osservate mentre vola via.
Hãy tự tưởng tượng mình đang buông ra một quả bóng và nhìn nó bay ra xa.
Ecco i palloncini!
Bóng bay đây!
“Al momento di uscire dal suo ufficio quel giorno”, disse Jami, “ho slegato un palloncino dalla mia sedia a rotelle e gliel’ho dato.
Jami nói: “Khi rời văn phòng của ông vào ngày đó, tôi đã tháo sợi dây buộc một quả bóng vào xe lăn của mình và đưa tặng cho ông.
Vi piacerà il pigiama assurdamente stretto, con gli shorts a palloncini.
Cái lúc mà bạn còn thích mặc pajama cắt ngắn có bóng bay ở mông.
Possiamo trovare dei palloncini e volare fino in cima!
Có lẽ nếu tôi tìm được vài quả bong bóng, chúng ta có thể bay lên đỉnh.
L'ultima cosa che abbiamo fatto, sarò velocissimo, è stato prendere tutti questi palloncini con i desideri -- erano 117 interviste dunque 117 desideri -- e portarli in un posto chiamato Dochula, che è un passo di montagna in Bhutan a 10. 300 piedi ( 3. 139 m. ), uno dei posti più sacri del Bhutan.
Cuối cùng, rất nhanh chóng, tôi đem tất cả những quả bóng điều ước - có 117 cuộc phỏng vấn, 117 ước muốn -- đến Dochula, một đỉnh núi cao 3140m ở Bhutan, một trong những nơi linh thiêng nhất ở Bhutan.
Com’è tipico della sollecitudine del presidente Monson, la sorprese con lo stesso palloncino che lei gli aveva dato tre anni prima.
Với cử chỉ ân cần đặc biệt vốn có của Chủ Tịch Monson, ông đã làm cho em ngạc nhiên cũng với quả bóng mà em đã tặng ông ba năm trước đó.
E, proprio come un palloncino con l'ultimo sbuffo d'aria, appena fuori dal pallone, ho proprio sentito la mia energia sollevarsi -- ho sentito il mio spirito arrendersi.
Và giống như một quả bóng bay với chút không khí cuối cùng, ngay phía ngoài quả bóng, tôi cảm thấy năng lượng của mình thoát đi và -- tôi thấy linh hồn mình đầu hàng.
Quando indosso roba nuova non devo nascondermi, e devo davvero prenderne di nuova a breve o il mio ego scoppierà come un palloncino da 10 cent.
Khi mặc đồ mới tôi không cần phải lẩn trốn, và tôi cần phải sớm kiếm thêm mấy bộ đồ mới. hoặc là cái tôi của mình sẽ nổ tung như quả bóng 10 xu
Ora, è veramente difficile rendersi conto delle dimensioni di questi posti perché i ghiacciai -- uno dei motivi è che posti come l'Alaska e la Groenlandia sono vastissimi, non sono paesaggi normali -- ma via via che i ghiacciai si ritirano, si sgonfiano anche, è come fare uscire aria da un palloncino.
Hiện giờ rất khó để hình dung được quy mô của những nơi này, bởi vì khi những tảng băng trôi -- cần nhắc nhớ Alaska hay Greenland là những nơi rất rộng lớn, chúng không phải là dạng địa hình thông thường -- nhưng khi những tảng băng trôi thu hẹp lại, chúng còn xẹp xuống, giống một chiếc bong bóng bị xì hơi.
C'è una nuova tessera che regola la presenza di movimento così, se c'è una certa quantità di movimento, allora la tessera dirà al palloncino di scoppiare.
Trong đó, có một khối hộp thể hiện cho chúng ta thấy có bao nhiêu chuyển động cảm xúc, và sau đó những chuyển động này sẽ kết nối với các bong bóng hiệu ứng để phát ra.
E quando lo facevano, scrivevo quel desiderio su uno dei palloncini e li fotografavo mentre lo tenevano in mano.
Và khi họ ước, tôi sẽ viết điều ước đó lên một quả bóng bay và chụp ảnh họ cầm quả bóng.
Un nuovo palloncino.
Quả bóng bay mới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palloncino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.