papavero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papavero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papavero trong Tiếng Ý.

Từ papavero trong Tiếng Ý có nghĩa là cây thuốc phiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papavero

cây thuốc phiện

noun

una minuscola massa di grasso delle dimensioni di un seme di papavero,
một đốm chất béo nhỏ xíu với kích thước của hạt giống cây thuốc phiện

Xem thêm ví dụ

Quindi per me, una baguette ben fatta, appena sfornata, è complessa, ma del pane al formaggio con semi di papavero, curry, cipolla e olive verdi è complicato.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
Ti portero'il latte di papavero.
Tôi sẽ cho ông nhựa cây anh túc.
Il leone sfiderà il drago su un campo di papaveri.
Mãnh hổ sẽ chiến đấu với Rồng trên cánh đồng hoa anh túc.
Come il drago e il campo di papaveri?
Như là Rồng và cánh đồng hoa anh túc ư?
Tra l ́80 e il 90% totale di papaveri al mondo, oppio ed eroina, viene dall'Afganistan.
80 đến 90% thuốc phiện trên thế giới, thuốc phiện và heroin, tập trung ở Afghanistan.
Avrai bisogno di latte di papavero.
Ngài sẽ cần nhựa cây anh túc.
Ma, come per i papaveri, possiedono la magia di Oz...
Nhưng, giống như anh túc, đôi giày này có ma thuật từ Oz...
Coltivano papaveri.
Nông dân trồng thuốc phiện.
Si fermò e si girò in fretta, il suo papavero dalle guance faccia illuminare.
Ông dừng lại và quay đầu một cách nhanh chóng, thuốc phiện- Vượn đen má của mình phải đối mặt với ánh sáng lên.
Non voglio latte di papavero.
Tôi không cần.
È un grosso papavero, a New York.
Đó cũng là tay máu mặt ở New York
Di conseguenza c’è stata un’esplosione di oltre 50 tipi di fiori selvatici fra cui girasoli, lillà, orchidee, papaveri, primule, speronelle e verbene.
Kết quả là có hơn 50 loại hoa dại nở rộ, gồm những loại như phi yến, tử đinh hương, phong lan, anh túc, anh thảo, hướng dương và cỏ roi ngựa.
Soprattutto papaveri.
Chủ yếu là thuốc phiện.
Se ha ancora un gusto per il papavero, c'e'un uomo che potrebbe aiutarci.
Nếu hắn vẫn còn sử dụng thuốc phiên có lẽ sẽ có một người có thể giúp được chúng ta
Questo è un campo di papaveri in Afganistan.
Đây là một cánh đồng thuốc phiện ở Afghanistan.
Ha dei campi in Turchia dove coltiva il papavero.
Hắn có những cánh đồng trồng cây Anh túc ở Thổ Nhĩ Kỳ.
A est ci sono i mortali campi di papavero.
Phía đông là đầm lầy chết.
Dove hai preso queste foglie di papavero?
Tại sao mày có những lá này?
I papaveri.
Thuốc phiện.
Suggerirei... del latte di papavero per alleviargli il dolore, ma e'del tutto insensibile.
Thần cho là nên dùng nhựa cây anh túc để làm giảm cơn đau, nhưng y mất cảm giác rồi.
" Il leone inglese sfiderà il drago su un campo di papaveri. "
Mãnh hổ của Anh Quốc sẽ chiến đấu với Rồng trên đồng hoa anh túc.
E fatto dei proiettili al papavero.
Để làm vài viên đạn anh túc.
Con il nuovo sistema in vigore, i viaggiatori che entrano a Dubai possono essere incarcerati per quattro anni o più, se trovati in possesso (anche nel flusso sanguigno o nel fondo delle scarpe) di droghe illegali (anche in quantità piccole come 1 mg), tra cui semi dal baccello del papavero e la prescrizione di farmaci da banco come la codeina.
Với hệ thống mới tại chỗ, du khách vào Dubai có thể bị bỏ tù từ bốn năm trở lên nếu bị phát hiện (kể cả trong máu và đáy giày) của ma túy bất hợp pháp (thậm chí với số lượng nhỏ tới 0,001 gram, bao gồm hạt thuốc phiện từ bánh mì tròn và thuốc theo toa và các loại thuốc không bán theo toa như codeine.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papavero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.